SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 6b Grammar (trang 55)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 6b Grammar trang 55 trong Unit 6: Entertainment sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 6b.
SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 6b Grammar (trang 55)
1 (trang 55 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct item. (Gạch chân dưới đáp án đúng.)
1. This Sunday, we will/are going to attend a performance. We booked our tickets yesterday.
2. I believe we are going to/will have our own robot assistant in the future.
3. Daisy will/is going to go to Borough Market later because she wants some new shoes.
4. OK. I'm going to/'ll pick up the kids before I get home.
5. I suddenly feel really tired. I won't/am not going to come to the amusement park with you.
6. Look at that player go! He looks like he ‘ll/'s going to score.
Đáp án:
1. This Sunday, we are going to attend a performance. We booked our tickets yesterday.
(Chủ nhật này, chúng tôi định tham dự một buổi biểu diễn. Chúng tôi đã đặt vé ngày hôm qua.)
2. I believe we will have our own robot assistant in the future.
(Tôi tin rằng chúng ta sẽ có trợ lý người máy của riêng mình trong tương lai.)
3. Daisy is going to go to Borough Market later because she wants some new shoes.
(Daisy sẽ đi đến Chợ Borough sau vì cô ấy muốn có một vài đôi giày mới.)
4. OK. I'll pick up the kids before I get home.
(Được. Tôi sẽ đón bọn trẻ trước khi tôi về nhà.)
5. I suddenly feel really tired. I won't come to the amusement park with you.
(Tôi đột nhiên cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi sẽ không đến công viên giải trí với bạn.)
6. Look at that player go! He looks like he's going to score.
(Nhìn người chơi đó đi! Anh ấy có vẻ như anh ấy sẽ ghi bàn.)
2 (trang 55 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the pictures. Complete the sentences using the verbs below and be going to or will as in the example. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ bên dưới và be going to hoặc will như trong ví dụ.)
• buy • close • arrive • be • not/get
1. I really like these boots. I'm qoing to buy them later!
2. It's raining! I ___________ the window.
3. Look at the sky. It_________ very cloudy today.
4. We ________lost. Don't worry.
5. Mary hopes the train_________ soon.
Đáp án:
1. I really like these boots. I'm qoing to buy them later!
(Tôi rất thích đôi ủng này. Tôi sẽ mua chúng sau!)
2. It's raining! I’ll close the window.
(Trời mưa! Tôi sẽ đóng cửa sổ.)
3. Look at the sky. It’s going to be very cloudy today.
(Nhìn lên bầu trời. Hôm nay trời sẽ rất nhiều mây.)
4. We won’t get lost. Don't worry.
(Chúng ta sẽ không bị lạc. Đừng lo lắng.)
5. Mary hopes the train will arrive soon.
(Mary hy vọng chuyến tàu sẽ đến sớm.)
3 (trang 55 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the sentences. Use verbs from the list in the Present Continuous. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách trong Thì hiện tại tiếp diễn.)
• fly • visit • spend •go •play •not/plan
A: We 1)__________ to France at the weekend.
B: Really? Where are you going?
A: We 2)__________ two weeks in Paris.
B: Wow! 3)_____you_____anywhere special while you're there?
A: Yes. After we arrive, we 4)_________ the Eiffel Tower.
B: That sounds great! Are you going to see a football game at the Stade de France?
A: There is a game on this Sunday, but we 5) __________to watch it. We 6)________ tennis on that day.
B: Well, I hope you have an amazing time.
A: Thanks!
Đáp án:
A: We 1) 're flying to France at the weekend.
(Chúng tôi sẽ bay đến Pháp vào cuối tuần.)
B: Really? Where are you going?
(Thật không? Bạn đi đâu?)
A: We 2) 're spending two weeks in Paris.
(Chúng tôi đang dành hai tuần ở Paris.)
B: Wow! 3) Are you going anywhere special while you're there?
(Chà! Bạn có đi đâu đặc biệt khi bạn ở đó không?)
A: Yes. After we arrive, we 4) 're visiting the Eiffel Tower.
(Có. Sau khi chúng tôi đến nơi, chúng tôi sẽ thăm tháp Eiffel.)
B: That sounds great! Are you going to see a football game at the Stade de France?
(Điều đó nghe có vẻ tuyệt vời! Bạn sẽ xem một trận bóng đá tại Stade de France?)
A: There is a game on this Sunday, but we 5) 're planning to watch it. We 6) 're playing tennis on that day.
(Có một trò chơi vào Chủ nhật này, nhưng chúng tôi định xem trận đá bóng kia. Chúng tôi sẽ chơi quần vợt vào ngày hôm đó.)
B: Well, I hope you have an amazing time.
(Chà, tôi hy vọng bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời.)
A: Thanks!
(Cảm ơn!)
4 (trang 55 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the verbs in brackets in the will, be going to or the Present Continuous form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng will, be going to hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A: What are your plans for the weekend?
B: I think I________(go)horse- riding. But, I hope it ______(not/rain).
2. A: Do you know why Jane can't come with us this weekend?
B: She______ (attend) a theatre performance on Saturday.
3. A: When__________ (you/buy) the concert tickets?
B: I_________(get) them tomorrow after work. John is giving me a lift there.
4. A: Oh dear, the amusement park's closed.
B: It looks like we________ on the roller coaster after all.
5. A: Hey David. Are you doing anything exciting next week?
B: Yes, Corina and I_______ (travel) to Spain on Friday.
Đáp án:
1. A: What are your plans for the weekend?
(Bạn có kế hoạch gì vào cuối tuần?)
B: I think I’ll go horse- riding. But, I hope it won’t rain.
(Tôi nghĩ tôi sẽ cưỡi ngựa. Nhưng, tôi hy vọng trời sẽ không mưa.)
2. A: Do you know why Jane can't come with us this weekend?
(Bạn có biết tại sao Jane không thể đi cùng chúng tôi vào cuối tuần này không?)
B: She's attending a theatre performance on Saturday.
(Cô ấy đang tham gia một buổi biểu diễn ở nhà hát vào thứ Bảy.)
3. A: When are you going to buy the concert tickets?
(Khi nào bạn định mua vé xem hòa nhạc?)
B: I’m going to get them tomorrow after work. John is giving me a lift there.
(Tôi sẽ lấy chúng vào ngày mai sau giờ làm việc. John đang cho tôi một thang máy ở đó.)
4. A: Oh dear, the amusement park's closed.
(Ôi trời, công viên giải trí đã đóng cửa.)
B: It looks like we aren’t going to go on the roller coaster after all.
(Có vẻ như chúng ta sẽ không đi tàu lượn siêu tốc.)
5. A: Hey David. Are you doing anything exciting next week?
(Này David. Bạn có làm gì thú vị vào tuần tới không?)
B: Yes, Corina and I are travelling to Spain on Friday.
(Vâng, Corina và tôi sẽ đi du lịch Tây Ban Nha vào thứ Sáu.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 4 - 5)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice C
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- SBT Tiếng Anh 6 Presentation Skills
- SBT Tiếng Anh 6 Funtime
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều