SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 4b Grammar (trang 33)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4b Grammar trang 33 trong Unit 4: All things high-tech sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 4b.
SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 4b Grammar (trang 33)
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. Can/Must I use your tablet to check my emails?
2. Do I have to/must back up all my files right now?
3. Computer games are fun, but you shouldn’t/mustn’t play too much.
4. You should/shouldn’t study hard for the exam.
5. I can/must go out tonight if I finish my homework.
6. I must/can remember to video call my aunt tonight.
7. Doug can/has to repair your drone for you.
8. You have to/should pay fees to use this app.
9. You mustn’t/couldn’t share your password with anyone.
10. They have games consoles for gamers at the contest. You don’t have to/mustn’t bring yours.
Đáp án:
1. Can |
2. have to |
3. shouldn’t |
4. should |
5. can |
6. must |
7. can |
8. have to |
9. mustn’t |
10. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Can I use your tablet to check my emails? (Tôi có thể sử dụng máy tính bảng của bạn để kiểm tra thư điện tử của mình không?)
2. Do I have to back up all my files right now? (Tôi có phải sao lưu tất cả các tệp của mình ngay bây giờ không?)
3. Computer games are fun, but you shouldn't play too much. (Trò chơi máy tính rất thú vị, nhưng bạn không nên chơi quá nhiều.)
4. You should study hard for the exam. (Bạn nên học hành chăm chỉ cho kì thi.)
5. I can go out tonight if I finish my homework. (Tối nay tôi có thể đi chơi nếu tôi làm xong bài tập về nhà.)
6. I must remember to video call my aunt tonight. (Tôi phải nhớ gọi video cho dì tối nay.)
7. Doug can repair your drone for you. (Doug có thể sửa chữa máy bay không người lái cho bạn.)
8. You have to pay fees to use this app. (Bạn phải trả phí để sử dụng ứng dụng này.)
9. You mustn't share your password with anyone. (Bạn không được chia sẻ mật khẩu của bạn với bất cứ ai.)
10. They have games consoles for gamers at the contest. You don't have to bring yours. (Họ có bảng điều khiển trò chơi dành cho người chơi tại cuộc thi.Bạn không cần phải mang theo của bạn.)
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Read the advert and choose the correct option. (Đọc quảng cáo và chọn tùy chọn đúng.)
1. You must/can be at the Town Hall a little before 9:00 a.m.
2. You can/have to be under sixteen years old.
3. You can/must take your game console.
4. You shouldn’t/don’t have to take your own games.
5. You don’t have to/can’t play in a team.
Đáp án:
1. must |
2. have to |
3. can |
4. don’t have to |
5. can’t |
Hướng dẫn dịch:
1. You must be at the Town Hall a little before 9:00 a.m. (Bạn phải có mặt tại Tòa thị chính trước 9 giờ sáng một chút.)
2. You have to be under sixteen years old. (Bạn phải dưới 16 tuổi.)
3. You can take your games console. (Bạn có thể mang theo bảng điều khiển trò chơi của mình.)
4. You don't have to take your own games. (Bạn không cần phải mang theo trò chơi của riêng bạn.)
5. You can't play in a team. (Bạn không thể chơi theo đội.)
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Rewrite the sentences using the appropriate modal verbs. (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các động từ phương thức thích hợp.)
1. Is it OK if I use the games console?
2. It’s necessary for me to buy a digital camera.
3. I advise you not to click on that link.
4. We don’t have permission to use Dad’s drone.
5. I advise you to take part in the game contest.
6. It’s against the rules to enter the room.
7. We have permission to take our tablets to school.
8. It’s not necessary for you to copy the files.
9. It’s my obligation to hand in my work by Friday. The teacher said so.
10. It’s our obligation to improve our English.
Đáp án:
1. Can I use the games console?
2. I must buy a digital camera.
3. You shouldn’t click on that link.
4. We can’t use Dad’s drone.
5. You should take part in the game contest.
6. You mustn’t enter the room.
7. We can take our tablets to school.
8. You don’t have to copy the files.
9. I have to hand in my work by Friday.
10. We must improve our English.
Hướng dẫn dịch:
1. Can I use the game console? (Tôi có thể sử dụng bộ điều khiển trò chơi đó không?)
2. I must buy a digital camera. (Tôi phải mua máy ảnh kĩ thuật số.)
3. You shouldn’t click on that link. (Ban không nên nhấp vào đường truyền đó.)
4. We can't use Dad’s drone. (Chúng tôi không thể sử dụng máy bay không người lái của bố.)
5. You should take part in the same contest. (Bạn không nên tham gia vào các cuộc thi giống nhau.)
6. You mustn’t enter the room. (Bạn không được đi vào phòng.)
7. We can take our tablets to school. (Chúng tôi có thể mang máy tính bảng đến trường.)
8. You don’t have to copy the files. (Bạn không cần phải sao chép dữ liệu đó.)
9. I have to hand in my works by Friday. (Tôi phải hoàn thành công việc cho đến thứu Sáu.)
10. We must improve our English. (Chúng tôi phải cải thiện tiếng Anh.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 7 Skills Practice B
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Be green
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều