Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp từ đó biết cách làm bài tập về tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp.
Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp (hay, chi tiết)
Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp
I.Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất
Giả sử hỗn hợp gồm hai chất A và B
1.Thể tích hỗn hợp
Vhh = VA + VB
2.Công thức tính phần trăm về thể tích theo thể tích
%VA =
%VB = hay %VB = 100% - %VA
Trong đó:
- Vhh; VA; VB lần lượt là thể tích hỗn hợp, thể tích chất A, thể tích chất B.
- Với các chất khí ở cùng điều kiện, thì điều kiện về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol, nên có thể tính như sau:
3.Công thức tính số mol hỗn hợp
nhh = nA + nB
4. Công thức tính phần trăm thể tích theo số mol
%VA =
%VB = hay %VB = 100% - %VA
-Với nhh; nA; nB lần lượt là số mol hỗn hợp, số mol chất A, số mol chất B.
II.Bài tập có lời giải
Bài 1: Hỗn hợp khí gồm 11,2 lít khí N2 và 33,6 lít khí O2 ở đktc.
a) Tính khối lượng của hỗn hợp khí.
b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.
Hướng dẫn:
a) Áp dụng công thức:
n=
Khối lượng của hỗn hợp khí là:
nN2 = = 0,5 mol
nO2 = = 1,5 mol
b)
Cách 1: Tính theo thể tích
Áp dụng công thức: %VA = %VB = 100% - %VA
Thể tích của hỗn hợp khí là :
Vhh = 11,2 + 33,6 = 44,81
% VN2=
-> % VO2 = 100% -25% = 75%
Cách 2: Tính theo số mol
Áp dụng công thức: %VA = %VB = 100% - %VA
Số mol hỗn hợp là: nhh= 0,5 + 1,5 = 2 mol
Phần trăm thể tích của các khí là:
nhh = 0,5 + 1,5 = 2 mol
% VN2=
-> % VO2 = 100% - 25% = 75%
Xem thêm Công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ, chọn lọc chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)