Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất - Vật lí lớp 11



Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất

Bài viết Công thức tính hệ số phóng đại Vật Lí lớp 11 hay nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính hệ số phóng đại.

1. Định nghĩa

Hệ số phóng đại cho ta biết ảnh có độ lớn gấp bao nhiêu lần vật, được tính bằng tỉ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật, được kí hiệu là k.

2. Công thức – đơn vị đo

Công thức số phóng đại ảnh

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11   

Trong đó:

+ k là số phóng đại ảnh, ảnh ảo nên  k > 0 (ảnh cùng chiều với vật);

+ Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11  là chiều cao ảnh, có đơn vị mét;

+ Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11  là chiều cao vật, có đơn vị mét;

+ d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, có đơn vị mét;

+ d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, có đơn vị mét;

+ f là tiêu cự của thấu kính, có đơn vị mét.

Quy ước:

+ Thấu kính hội tụ: f > 0; thấu kính phân kì: f  < 0

+ vật thật: d > 0; vật ảo: d < 0;

+ ảnh thật: d’ > 0; ảnh ảo: d’ < 0

+ ảnh lớn hơn vật: |k| > 1; ảnh nhỏ hơn vật thì |k| < 1

+ ảnh ảo cùng chiều với vật: k > 0; ảnh thật ngược chiều với vật: k < 0.

3. Mở rộng

Kết hợp công thức thấu kính để xác định vị trí ảnh và vị trí vật, ta có thể xác định số phóng đại ảnh bởi công thức:

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Khi biết số phóng đại ảnh, ta có thể tính được chiều cao ảnh, hoặc chiều cao vật

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Khi biết số phóng đại ảnh, ta có thể xác định tỉ số giữa khoảng cách từ ảnh đến thấu kính với khoảng cách từ vật đến thấu kính

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Đối với hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát, thì số phóng đại ảnh được xác định như sau :

+ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép cách nhau một khoảng ℓ.

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11

Sơ đồ tạo ảnh:

 Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

  Với: d2 = O1O2 – d1’; k = k1k2 = Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

+ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát nhau

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11

  Sơ đồ tạo ảnh:

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Với: d2 =  – d1’; k = k1k2 = Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Lưu ý: Trong nhiều bài tập không chỉ rõ k > 0 hay   k < 0 mà chỉ cho biết ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật, khi đó ta cần căn cứ vào tính thật, ảo hoặc tính cùng chiều, ngược chiều giữa ảnh và vật để xác định giá trị của k.

+ ảnh lớn hơn vật: |k| > 1; ảnh nhỏ hơn vật thì |k| < 1

+ ảnh ảo cùng chiều với vật: k > 0; ảnh thật ngược chiều với vật: k < 0.

4. Bài tập ví dụ

Bài 1: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 10 cm và cách thấu kính 20 cm. Xác định vị trí ảnh và số phóng đại ảnh ?

Bài giải:

Vì vật thật nên d = 20 cm; thấu kính phân kì f = - 10 cm

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11

Áp dụng công thức Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Số phóng đại ảnh là Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Đáp án: d’ = -6,67 cm; k =  Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm cho ảnh thật cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh.

Bài giải:

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11

Vì ảnh thật cao gấp hai lần vật nên k = - 2.

Ta có Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11 

Áp dụng công thức xác định vị trí ảnh:

Công thức tính hệ số phóng đại hay nhất | Vật lí lớp 11

Đáp án: d = 30 cm; d’ = 60 cm.

Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 11 quan trọng hay khác:

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất - CHỈ TỪ 399K tại khoahoc.vietjack.com

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85




Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên