100 cụm động từ (phrasal verb) phổ biến cần nhớ
Bài viết 100 cụm động từ (phrasal verb) phổ biến cần nhớ giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
100 cụm động từ (phrasal verb) phổ biến cần nhớ
STT |
Cụm động từ |
Nghĩa |
1 |
Ask out |
Mời đi chơi, hẹn hò |
2 |
Ask over |
Mời đến chơi nhà |
3 |
Back out |
Không giữ lời |
4 |
Bear down on |
Cắn/ chống lại kịch liệt |
5 |
Bear up under |
Chịu đựng |
6 |
Blow in |
Đến thăm bất chợt |
7 |
Blow up |
Làm nổ, phá huỷ, giận dữ |
8 |
Break down |
Hỏng, không hoạt động |
9 |
Break up |
Vỡ thành nhiều mảnh/ chia tay |
10 |
Bring about |
Tạo nên, gây ra |
11 |
Break through |
Đột phá |
12 |
Call for |
Yêu cầu |
13 |
Call off |
Huỷ |
14 |
Call on sb |
Ghé thăm |
15 |
Calm down |
Trấn an, làm bình tĩnh |
16 |
Carry on |
Tiếp tục |
17 |
Carry out |
Thực hiện |
18 |
Catch on |
Phổ biến |
19 |
Catch sight of |
Bắt gặp |
20 |
Catch up with |
Bắt kịp |
21 |
Come across |
Tình cờ gặp |
22 |
Come forward with |
Mang tới thông tin |
23 |
Come in for |
Phải chịu |
24 |
Come over |
Vượt qua (khó khăn) |
25 |
Come up with |
Nảy ra, nghĩ ra |
26 |
Count on |
Tin tưởng |
27 |
Cut down on |
Cắt giảm |
28 |
Die away |
Thưa dần, ngớt dần |
29 |
Die out / Die off |
Tuyệt chủng |
30 |
Dress up |
Trang trí |
31 |
Drop in |
Tới thăm bất chợt |
32 |
Eat out |
Ăn ngoài |
33 |
Face up to |
Đối diện, đối mặt |
34 |
Fall out with |
Tranh luận |
35 |
Figure on |
Mong đợi/ giải quyết vấn đề |
36 |
Fill up |
Đổ đầy, làm đầy |
37 |
Fix up |
Sửa chữa, cải thiện, nâng cấp |
38 |
Get away from |
Tránh xa |
39 |
Get by |
Đương đầu, xoay xở |
40 |
Get dressed up to |
Ăn diện |
41 |
Get off |
Xuống xe |
42 |
Get on well with |
Có quan hệ tốt với ai |
43 |
Get on |
Lên xe |
44 |
Get over |
Vượt qua (bệnh tật) |
45 |
Get rid of |
Loại bỏ |
46 |
Give up |
Từ bỏ |
47 |
Go by |
Đi qua, trôi qua |
48 |
Go on |
Tiếp tục |
49 |
Hand in |
Nộp |
50 |
Hand out |
Phân phát |
51 |
Hang around |
Đi loanh quanh |
52 |
Hear of |
Nghe chuyện gì từ ai |
53 |
Hit on |
Tình cờ tìm được |
54 |
Hold back |
Kiềm chế, kìm hãm |
55 |
Hold on |
Nắm chặt |
56 |
Keep in touch with |
Giữ liên lạc với ai |
57 |
Keep up (with) |
Giữ đúng tiến độ, kế hoạch |
58 |
Let sb down |
Làm cho ai thất vọng |
59 |
Look after |
Chăm sóc |
60 |
Look down on |
Coi thường |
61 |
Look into |
Điều tra |
62 |
Make up |
Trang điểm/ bịa chuyện/ làm hoà |
63 |
Mix up |
Xáo trộn/ làm cho sống động |
64 |
Name after |
Đặt tên theo tên người nào |
65 |
Occur to |
Chợt xuất hiện trong đầu ai |
66 |
Open up |
Chia sẻ cảm xúc |
67 |
Pick up |
Nhặt, đón, hiểu |
68 |
Pull through |
Hồi phục (sau phẫu thuật) |
69 |
Put aside |
Để dành, tiết kiệm |
70 |
Put off |
Trì hoãn |
71 |
Put on |
Mặc vào |
72 |
Put up with |
Chịu đựng |
73 |
Result from |
Là do nguyên nhân từ |
74 |
Result in |
Gây ra |
75 |
Run out of |
Hết |
76 |
Say against |
Chống đối |
77 |
See sb off |
Tiễn ai |
78 |
See sb through |
Thấu hiểu ai |
79 |
Set up |
Thành lập |
80 |
Stand in for |
Thay thế |
81 |
Take after |
Có ngoại hình giống ai |
82 |
Take back |
Thu lại, trả lại hàng |
83 |
Take st for |
Coi như |
84 |
Take off |
Cất cánh |
85 |
Take on |
Tuyển người |
86 |
Take over |
Thay thế, lên nắm quyền |
87 |
Take sb back to |
Gợi nhớ cho ai điều gì |
88 |
Take up |
Bắt đầu một sở thích |
89 |
Tell apart |
Phân biệt |
90 |
Try out |
Thử, kiểm tra |
91 |
Turn back |
Trả lại |
92 |
Turn down |
Bác bỏ, từ chối |
93 |
Turn into |
Chuyển thành |
94 |
Turn out |
Hoá ra, trở nên |
95 |
Turn up |
Xuất hiện |
96 |
Use up |
Sử dụng cạn kiệt |
97 |
Wait up for |
Không ngủ vì đang chờ đợi |
98 |
Wash up |
Tắm rửa sạch sẽ |
99 |
Watch out |
Cẩn thận |
100 |
Wipe out |
Phá huỷ, huỷ diệt |
Bài tập
Task 1. Chọn đáp án đúng.
1. Jack ________ to the movies on Friday.
A. asked me over
B. asked me out
C. set me up
D. dressed me up
2. A hurricane is ______ down on the east coast.
A. backing
B. bearing
C. cracking
D. cutting
3. ‘I’ve been promoted.’ ‘This calls ______ a celebration!’
A. for
B. in
C. off
D. on
4. You must all ________ your projects by the end of next week.
A. break through
B. break up
C. hand in
D. hand out
5. She had to face ______ the fact that she would never walk again.
A. against
B. up
C. up against
D. up to
6. We’ve decided to go hiking in the mountains to get ______ it all.
A. away from
B. by
C. off
D. on with
7. You will be there tomorrow – you won’t let me ______, will you?
A. in
B. off
C. out
D. down
8. Slow down—I can’t ________ you rushing ahead like that!
A. keep up
B. keep up with
C. come up
D. come up with
9. I’m not implying anything about your cooking, but could we ______ out tonight?
A. carry
B. bring
C. eat
D. try
10. The sound of their laughter slowly died ______, leaving an eerie silence in the room.
A. away
B. off
C. out
D. down
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. C |
5. D |
6. A |
7. D |
8. B |
9. C |
10. A |
Task 2. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.
1. The phone rang and rang but nobody picked ______.
2. Colin takes ______ his mother’s side of the family.
3. He made ______ some excuse about his daughter being sick.
4. Making soup is a good way of using ______ leftover vegetables.
5. The cashiers were asked to watch ______ for forged banknotes.
6. I can see ______ your little game, it’s not as clever as you think it is.
7. Marge lost confidence and backed ______ of the deal at the last minute.
8. Does it ever occur ______ you that I might want to be on my own sometimes?
9. Distortion of the glass could result ______ abrupt changes in air temperature.
10. We named our dogs ______ Tolkien characters, so we have Aragorn, Arwen, and Peregrin.
Đáp án:
1. up |
2. after |
3. up |
4. up |
5. out |
6. through |
7. out |
8. to |
9. from |
10. after |
Task 3. Chọn và điền dạng đúng của các cụm động từ cho sẵn.
calm down dress up fall out with give up hang around look down on open up run out tell apart wait up for |
1. I’ll be back very late so don’t ________ me.
2. ________, for goodness sake. It’s nothing to get excited about!
3. Marietta had ________ her boyfriend over his ex-girlfriend.
4. There’s no need to ________ for the party—come as you are.
5. You ________ here in case he comes, and I’ll go on ahead.
6. It helps to discuss your problems but I find it hard to ________.
7. Merope didn’t ________ work when she had the baby.
8. Could you get some milk? We seem to have ________.
9. She thinks they ________ her because she doesn’t have a job.
10. As babies, the twins looked so much alike that I just couldn’t ________ (them).
Đáp án:
1. wait up for |
2. Calm down |
3. fallen out with |
4. dress up |
5. hang around |
6. open up |
7. give up |
8. run out |
9. look down on |
10. tell them apart |
|
|
Task 4. Điền cụm động từ thích hợp dựa vào gợi ý.
1. A fund will be ________ for the dead men’s families. (created)
2. He ________ the dirty mug and put it back on the shelf. (cleaned)
3. You can watch the trains ________ from this window. (moving past)
4. ________ until you get to the junction, then turn left. (continue moving)
5. Don’t forget to ________ the equipment before doing the experiment. (test)
6. Anyone thinking of salmon fishing should ________ paying $200 a day. (expect)
7. The show has been the same for ten years, so it’s time to ________ (do it differently).
8. Look who’s just ________! None other than our big star, fashionably late as always! (arrived suddenly)
9. The operation had been successful and the doctors expected his wife to ________ (get better).
10. After weeks of brainstorming, she finally ________ the perfect title for her new novel. (suddenly thought of)
Đáp án:
1. set up |
2. washed up |
3. going by |
4. Carry on |
5. try out |
6. figure on |
7. mix it up |
8. blown in |
9. pull through |
10. hit on |
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)