Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 năm 2024 (có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 năm 2024 (có đáp án)

Nhằm mục đích giúp học sinh có thêm bài tập tự luyện môn Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới, VietJack biên soạn tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 năm 2021 có đáp án. Hi vọng bộ tài liệu này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7.

UNIT 3

A. Phonetics and Speaking


Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1. 

A. blanket     B. calorie                

C. donate      D. allergy

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D  phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/

Question 2. 

A. help                   B. benefit                

C. elderly                D. garden

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C  phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 3.

A. volunteer             B. collage               

C. community         D. doctor

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 4. 

A. provide    B. individual           

C. situation   D. children

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 5. 

A. tutor                   B. student               

C. university           D. discuss

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C  phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 6. 

A. volunteer  B. committee           

C. guarantee  D. degree

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 7.

A. chemistry B. chemical             

C. charity      D. mechanic

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là  /tʃ/

Question 8. 

A. architect   B. church                

C. childhood D. change

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/

Question 9. 

A. collage     B. cave                   

C. cycle        D. cancel

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là / k /. Đáp án C phát âm là /s/

Question 10. 

A. child        B. provide               

C. mind        D. think

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 11. 

A. mind        B. finding               

C. beautiful   D. providing

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 12. 

A. unique      B. university           

C. volunteer  D. tutor

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là  /ə/

Question 13. 

A. pepper      B. help                    

C. concept    D. pepper

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là  /ə/

Question 14. 

A. change     B. architecture         

C. chemistry D. mechanic

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/

Question 15. 

A. suggest    B. gadget                

C. guarantee  D. greeting

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/






B. Vocabulary and Grammar


Question 1. Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps                  B. benefits              

C. volunteer            D. A + B

Đáp án D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.

Question 2. All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged         B. donated              

C. clean                  D. All are correct.

Đáp án B

Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.

Question 3. My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay                    B. volunteer            

C. make                  D. clean up

Đáp án D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.

Question 4. Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. Ø                       B. raise funds          

C. raise money        D. Both B & C 

Đáp án D

Raise funds = raise money (quyên góp tiền)

Dịch: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo.

Question 5. Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference                              

B. raise money

C. clean up                                            

D. improve

Đáp án D

Dịch: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.

Question 6. My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate                B. shelter                

C. community         D. homeless

Đáp án C

Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.

Question 7. Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people                               

B. elderly people

C. street children                                   

D. disabled people.

Đáp án B

Dịch: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.

Question 8. There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people                               

B. elderly people

C. nursing home                                    

D. None are correct.

Đáp án A

Dịch: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.

Question 9. We ____ to the cinema last night.

A. go            B. went                             

C. have gone D. has gone

Đáp án B

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.

Question 10. We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent        B. spend                           

C. was spent  D. had spend

Đáp án A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.

Question 11. Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones               B. phoned               

C. had phoned         D. has phoning

Đáp án B

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12. I wish I _____ his name.

A. know                 B. knew                  

C. known                D. had knew

Đáp án B

Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13. John was reading a book when I ____ him.

A. seen                   B. had saw              

C. had seen             D. saw

Đáp án D

Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14. Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone                  B. go                      

C. went                   D. was gone

Đáp án C

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15. What ___ you do last night?

A. did                     B. do                      

C. will                    D. should

Đáp án A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?







C. Reading

Bài 1. True or False?

Volunteer work among Vietnamese students

Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.

Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.

Question 1. Hue loves to make a difference in the lives of people.

True                       

False

Đáp án: true

Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.

Dịch: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.

Question 2. Hue started volunteering when she was 14 years old.

True                       

False

Đáp án: true

Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. (năm nay Huế 17 tuổi)

Dịch: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.

Question 3. Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.

True                       

False

Đáp án: false

Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.

Dịch: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.

Question 4. Ngan's family doesn't like volunteering.

True                       

False

Đáp án: false

Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện

Question 5. Many families in Ngan's village do volunteer work.

True                       

False

Đáp án: true

Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.

Dịch: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.

Question 6. Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.

True                       

False

Đáp án: false

My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people.

Dịch: Bố mẹ tôi cũng hiến máu 1 hoặc 2 lần mỗi tháng để giúp đỡ người bệnh (nhưng không nói đến việc họ khuyên mọi người nên hiến máu giống như họ).

Bài 2. Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

 

Question 7. It is the first time I have done _____ work.

Đáp án: volunteer

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.

Question 8. We have                     to this village to do volunteer work several times.

Đáp án: gone

Dịch: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần.

Question 9. On the way home I _______ an old lady go across the road.

Đáp án: helped

Dịch: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.

Question 10. We provided foods for the ______ in the hospital last week.

Đáp án: homeless

Dịch: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.

Question 11. Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in                 areas.

Đáp án: mountainous

Dịch: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.

     Question 12. My friend opened the evening                  for the poor children.

Đáp án: English classes

Dịch: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.

     Question 13. Youth volunteers regularly             the streets and plant more trees.

     Đáp án: clean

     Dịch: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.

     Question 14. I                               blood for the first time almost a year ago.

     Đáp án: donated

     Dịch: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước.

Question 15. The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.

Đáp án: homeless

Dịch: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.

D. Writing

Bài 1. Rewrite the sentences with the same meaning.

Question 1. This is the first time I have seen him. → I have never      

A. seen him before                                 

B. saw him

C. saw him before                                  

D. seen he

Đáp án A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.

Question 2. I started studying English 3 years ago. → I have             

A. start studying English 3 years ago

B. studied English 3 years ago

C. start studying English for 3 years

D. studied English for 3 years

Đáp án D

Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.

Question 3. I haven't seen him since I left school. → I last      

A. seen him since I left school                

B. seen him when left school

C. saw him when I left school                 

D. saw him since I left school

Đáp án C

Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.

Question 4. It started raining two days ago. → It has    

A. started raining two days ago.              

B. started raining two days

C. rainned since two days                       

D. rainned for two days 

Đáp án D

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.

Question 5. I have never seen such a beautiful girl before. → She is  

A. the most beautiful girl I have seen.     

B. the most beautiful girl I have saw.

C. the most beautiful girl I saw.              

D. most beautiful girl I have saw.

Đáp án A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.

Question 6. We have never had such a cold winter. → It is      

A. the coldest winter we had                   

B. the coldest winter they have ever had

C. the coldest winter we have                 

D. the coldest winter they have ever 

Đáp án B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.

Question 7. I have never met such a nice person → It’s the

A. nicest person I have ever met             

B. nicest person I have ever meet

C. nicest person I met                            

D. nicest person I have meet

Đáp án A

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.

Question 8. It is a long time since we last met. → We haven't  

A. meet for a long time                          

B. meet each other for a long time 

C. met each other for a long time            

D. meet since a long time   

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.

Question 9. When did you have it? → How long

A. have you had it                                  

B. have you have it  

C. did you had it                                    

D. did you have had it

Đáp án A

Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?

Question 10. She started driving 1 month ago. → She has       

A. drove since 1 month                          

B. drove since 1 month ago

C. driven since 1 month                         

D. driven for 1 month

Đáp án D

Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.

Bài 2. Match the main clauses with their corresponding reason clauses.

1. I like to do volunteer work

A. because it was very noisy outside.

2. She couldn't sleep last night

B. because they walked in the rain last night.

3. Because the street is full of rubbish,

C. because it’s very peaceful and quiet.

4. They love this country

D. because I can make new friends.

5. They had a bad cold

E. we’ve decided to clean it up.

Question 1. I like to do volunteer work ____________

Đáp án D

Dịch: Tôi thích làm công việc tình nguyện vì tôi có thể có thêm nhiều bạn mới.

Question 2. She couldn't sleep last night ___________

Đáp án A

Dịch: Cô ấy không thể ngủ được đêm qua vì bên ngoài quá ồn ào.

Question 3. Because the street is full of rubbish, _________

Đáp án E

Dịch: Bời vì đường phố đầy rác, chúng tôi đã quyết định dọn dẹp nó.

Question 4. They love this country _________

Đáp án C

Dịch: Chúng tôi yêu đất nước này vì nó thật yên bình và yên ắng.

Question 5. They had a bad cold __________

Đáp án B

Dịch: Họ đã bị cảm lạnh vì họ đi bộ trong mưa đêm qua.

Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên