Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Giữa kì 2 năm 2023-2024
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Giữa kì 2 năm 2023-2024
Tài liệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Giữa kì 2 mới nhất trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 7.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TIẾNG ANH 7
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
UNIT 7 TRAFFIC
1. IT indicating distance
Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. Used to
Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
(+)S + used to + V ( nguyên mẫu)
(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)
(?) Did + S + use to + V ( nguyên mẫu)
3. Pronunciation /e/ và /ei/
Lưu ý Say /sei/ Says /sez/ Said /sed/
UNIT 8 FILMS
1. Tính từ “ed” và “ing”
Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ
Ví dụ Interest -> interested, interesting Disappoint -> disappointed, disappointing
- Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/
Ví dụ: The film was long, and I was bored
- Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc
Ví dụ The film was boring.
2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Mặc dù
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề// Despite / in spite of + cụm danh từ
Tuy nhiên Mệnh đề. However/ Nevertheless,(dấu phẩy) mệnh đề
3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh/ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/, /d/
UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLD
- Câu hỏi với H/WH
Các từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
WH+ BE +S + COMPLEMENT ?
:BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG.
WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?
EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......
3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH
WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED?
EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD( May, can, must, could, might, ought to, have to là modal vers)
WH + MODAL VERBS + S + VO?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?.........
5. HOW
How much + N( không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got?
How many +N( đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long : bao lâu, how often : mấy lần, thường không, how old : bao nhiêu tuổi……
- Cụm trạng ngữ
Sử dụng các cụm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, mục đích để làm rõ nghĩa của câu.
- Cụm trạng ngữ chỉ thời gian: Last December, every year..
- Cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn: In HCMC, at home…
- Cụm trạng ngữ chỉ much đích: to say thanks for what they have
- Cụm trạng ngữ bổ sung: with apricot blossoms.
3. Pronunciation : 2 syllables Danh từ, tính từ: nhấn âm 1 Động từ: nhấn âm 2
A.PHONETICS.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1.
A. wanted B. washed
C. worked D. stopped
2.
A. cycled B. stayed
C. decided D. played
3.
A. who B. when
C. where D. what
4.
A. watched B. danced
C. walked D. bored
5.
A. needed B. decided
C. played D. wanted
6.
A. provided B. started
C. worked D. decided
7.
A. closed B. played
C. stopped D. stayed
8.
A. whole B. why
C. what D. when
9.
A. called B. waited
C. played D. loved
10.
A. looked B. lived
C. laughed D. watched
11.
A. started B. decided
C. worked D. waited
12.
A. played B. closed
C. filled D. needed
13.
A. frightened B. amazed
C. disappointed D. terrified
14.
A. thread B. beam
C. breath D. stead
15.
A. naked B. booked
C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1.
A. traffic B. agree
C. noisy D. student
2.
A. listen B. visit
C. borrow D. obey
3.
A. enjoy B. agree
C. attend D. student
4.
A. listen B. visit
C. enjoy D. open
5.
A. traffic B. prefer
C. noisy D. student
B.VOCABULARY AND GRAMMAR.
I. Choose the best answer ( A , B , C or D ) to complete the sentences.
( Chọn 1 đáp án đúng trong số A , B ,C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau )
1.Nam used to ________ morning exercise when he got up early.
A. did
B. does
C. doing
D. do
2. My father __________the bus to work every day, but I cycle.
A. catches
B. drives
C. goes
D. runs
3. I go to school __________ bike.
A. by
B. on
C. in
D. from
4. Traffic accidents can be prevented if people __________ the rules.
A. remember
B. obey
C. go after
D. take care of
5. You should look right and left when you go ________the road.
A. down
B. across
C. up
D. along
6. Bus is the main Public ________in Viet Nam.
A. travel
B. tricycle
C. transport
D. vehicle
7. The play was so boring. ________, Hoa saw it from beginning to end.
A. Therefore
B. Despite
C. However
D. Although
8. She’s sure that they will find the film_________.
A. entertaining
B. entertain
C. entertainment
D. entertained
9. ____________ being frightened by the images, Lan still liked the film so much.
A. In spite
B. Despite
C. Although
D. Nevertheless
10. __________ the story of the film was good, I didn’t like the acting.
A. Because
B. Since
C. As
D. Although
11. The play was so boring. ________, An saw it from beginning to end.
A. Therefore
B. Despite
C. However
D. Although
12. – “ Do you like seeing a film?” – “_________________”
A. No, I don’t like it at all
B. Sure. What film shall we see?
C. Who is in it?
D. I’m sorry, I can’t.
13. ____________ is La Tomatina celebrated? – Every August.
A. Where
B. Why
C. When
D. Which
14. My father liked the ____________ of that singer.
A. perform
B. performer
C. performance
D. performing
15. ____________ is not very far from here to the harbour.
A.There
B. It
C. This
D.That
II. Put the correct form of the verb in brackets.
( Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc )
1.Nam often ( play) ________________________ soccer in the afternoon.
2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child.
3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?
4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997.
5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child.
6.Xuan Truong footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.
7.Nam used to (go) _____________________fishing when he was a child.
8.They (learn ) _____________________ English for five years.
9.How about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ?
10.Quang Hai footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday.
11.I ( meet ) ______________________ her at the movie theater last night.
12.He ( go ) ___ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ________ there, he went to the City’s museum.
13.Two years ago, she ( teach ) ______________________ at a village school.
14.What __________you (do) ____________ yesterday morning?
15.We ( travel ) ______________________ to Hue next month.
16.My mother ( not like ) ______________________ riding a motorbike.
17.When my father was young, he (drink ) _____________________ a lot of beer.
18.Nam ( study ) ______________________ homework in the living room now.
19.Be careful ! The car ( come ) ______________________ .
20.My mother ( go ) ______________________ to the supermarket yesterday evening.
C. READING
I. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.
When you are in Hong Kong, you can go about (1) _________taxi , by bus, or by underground.
I myself prefer the underground (2) ______ it is fast, easy and cheap. There are (3) ______ buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4) ______ and without many stops, especially on the Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5) _______ taxis or buses. If you do not know Singapore very well, it is difficult (6) _______ the bus you want. You can take a taxi , but it is (7) _______ expensive than the underground or a bus . On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and show you how to get to them, so that it is easy (8) _______ your way.
1. A. at B. in C. by
2. A. but B. because C. when
3. A. many B. a lot C. few
4. A. quick B. quickly C. quicker
5. A. so B. like C. than
6. A. to find B. find C. finding
7. A. less B. more C. most
8. A. to find B. find C. finding
II. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.
Ewan McGregor was (1)_____ in Scotland in 1971. He decided to be an (2)______ when he was only nine and he (3)_____his first film in 1992. So far in his career he has appeared (4)_____ a lot of different types of films, including comedies, musical, dramas and the Star Wars movies. In his career Ewan has worked with like actresses Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won lots of awards. He loves acting and when he finished (5)_______ the musical, Moulin Rouge, he said, “I have never been happier to do anything in my life”.
1.
A. bear B. born
C. bearing D. to bear
2.
A. acting B. actress
C. actor D. action
3.
A. made B. played
C. worked D. starred
4.
A. at B. on
C. with D. in
5.
A. to film B. filmed
C. film D. filming
Xem thêm Đề cương ôn tập Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)