Câu điều kiện loại 0 lớp 11 chi tiết (có đáp án)
Tài liệu Câu điều kiện loại 0 lớp 11 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 11.
Câu điều kiện loại 0 lớp 11 chi tiết (có đáp án)
I. Lý thuyết
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0
Conditionaltype 0
1. Công thức:
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
2. Cách dùng: Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra.
3. Lưu ý
Tất cả động từ trong câu (mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện) đều được chia ở thì hiện tại đơn.
* If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đơn giản)
=> Khi muốn nhắn nhủ ai đó:
Ex : If you see Nam, you tell him I’m in Vietnam.
(Nếu bạn gặp Nam, hãy nhắn anh ấy rằng tôi đang ở Việt Nam nhé.)
* If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (mệnh lệnh thức/ câu mệnh lệnh)
=> Dùng khi muốn nhấn mạnh
Ex: If you have any trouble, please telephone me though 115.
(Nếu bạn có bất kỳ rắc rối nào, xin hẫy gọi cho tôi qua số điện thoại 115.)
* Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or always.
Ex: If water is frozen, it expands. (Nếu nước bị đông đặc nó nở ra.)
I usually walk to school if I have enough time. (Tôi thường đi bộ đến trường nếu tôi có thời gian.)
If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.)
If we are cold, we shiver. (Nếu bị lạnh, chúng ta sẽ run lên.)
II. Bài tập
Task 1. Hoàn thành câu với cấu trúc câu điều kiện loại 0.
Ví dụ: If you trust someone, you believe that they won’t let you down.
1. If you bully someone, _________________________________________
2. If you accuse someone, ________________________________________
3. If you are a liar, ______________________________________________
4. If you are rich, _______________________________________________
5. If you are lucky, ______________________________________________
6. If you are lazy, _______________________________________________
7. If you look up to someone, ______________________________________
8. If you look down on someone, ___________________________________
9. If you try to please someone, ____________________________________
10. If you are sympathetic, ________________________________________
Đáp án:
1. you use your strength or power to frighten or hurt them.
2. you say that they have done something wrong.
3. you say things that are not true.
4. you have a lot of money or property.
5. good things happen to you by chance.
6. you don’t want and refuse to work or be active.
7. you admire or respect them.
8. you think that you are better than them.
9. you try to make them feel happy or satisfied.
10. you are kind, understanding, and caring towards others’ problems.
Task 2. Chọn và điền dạng đúng của các động từ cho sẵn.
expand get make melt point
produce x2 rust turn undergo
1. If you burn fossil fuels, carbon dioxide __________.
2. If metal gets hot it __________.
3. If you mix red and blue paint, you __________ purple.
4. If you drop a magnet, it always __________ north.
5. If you leave metal outside in the rain, it __________.
6. If you light a match, it __________ a flame.
7. If you cut an apple and leave it there for a while, it __________ brown.
8. If you add salt to pineapple, it __________ the fruit taste sweeter.
9. If you put salt on ice, it __________ faster.
10. If you place a plant in sunlight, it __________ photosynthesis.
Đáp án:
1. is produced |
2. expands |
3. get |
4. points |
5. rusts |
6. produces |
7. turns |
8. makes |
9. melts |
10. undergoes |
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)