Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành lớp 11 hay, có đáp án

Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành lớp 11 hay, có đáp án

Tài liệu Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành lớp 11 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 11.

THE PAST SIMPLE AND THE PRESENT PERFECT

(Thì quá khứ đơn và thi hiện tại hoàn thành)

I. THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)

1. Form:


Động từ TOBE

Động từ thường

(+)

I/She/he/It + was + Noun / Adjective
- You/We/They + were +Noun / Adjective
Eg:  + I was short when I was a child. 

S + V-edPI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
Eg:    + He watched cartoon yesterday.

(-)

I/She/he/It + wasn’t + Noun/Adjective
- You/We/They + weren't + 
Noun / Adjective
Eg:     + I wasn't a lazy student.

S + didn’t + V ...

Eg:   + He didn’t watch cartoon yesterday.

(?)

Were you/we/they+ Noun / adjective...?
+ Yes, I was / Yes, they/we were. 
+ No, I wasn't / No, they/we weren't. 
Was I/she/he/it + Noun / adjective...?
+ Yes, she/he/it was. 
+ No, she/he/it wasn't. 
Eg: + Were you a doctor? => Yes, I was
      + Was she a beautiful girl? 

       => No, she wasn't.

Did + S + V...?
+Yes, S + did.
+No, S + didn't 



Eg:  + Did he 
watch cartoon yesterday 

=> Yes, I did.


2. Usage:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We was born in 1998. 
-Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, went the bed and then went to sleep. 

(Đêm qua tôi xem TV, dọn giường và sau đó đi ngủ.)
3. Adverb:     

- yesterday: hôm qua 

- the day before yesterday: hôm kia 

- 3 years/4 days ago: cách đây 3/4  năm 

- last Tueday/year...: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái 

- in + mốc thời gian trong quá khứ.

II. THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)

1. Form :

(+)

I/You/We/They + have + PII

She/He/It+ has PII

(-)

I/You/We/They + haven't (have not) + PII 

She/He/It + hasn't (has not) PII

(?)

Have + you/we/they + PII...?
- Yes, I/we/they have
- No, I/we/they haven't

Has + She/He/It + PII...?
- Yes, she/he/it has
- No, she/he/it hasn't

2. Usage:

Diễn tả hành động mà xảy ra trong quá khứ mà kết quả của nó còn liên quan đến hiện tại hoặc tương lai. 

-  Hành động vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, thường đi với trạng từ “just”       

  Eg. We have just bought a new car.

-Hành động bắt đầu từ quá khứ , còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.            

Eg. You have studied English for five years.

-Hành động xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.

Eg. I have gone to Hanoi.

-Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.

Eg. We have seen Titanic three times.

-Dùng sau những từ so sánh ở cấp cao nhất.( trong lời bình phẩm)

Eg. It’s the most boring film I’ve ever seen.

- Dùng với This is the first/ second time, it’s the first time.........

Eg. This is the first time I’ve lost my way.

-Dùng với “this morning/ this evening/ today/ this week/ this term”...... khi những thời gian này vẫn còn trong lúc nói.

Eg. I haven’t seen Joana this morning. Have you seen her?

3. Adverbs :

- just, recently, lately :gần đây, vừa mới

- ever :đã từng

- never :chưa bao giờ

- already :rồi

- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

- since :từ khi (chỉ thời điểm mà hành động bắt đầu)

- for : khoảng (chỉ khoảng thời gian của hành động )

- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến nay, cho đến tận bây giờ

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên