Ngữ pháp, bài tập Câu chẻ (có đáp án)
Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu chẻ lớp 11 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 11.
Ngữ pháp, bài tập Câu chẻ (có đáp án)
I. Lý thuyết
CLEFT SENTENCES: It is/ was…that…
1. Định nghĩa câu chẻ.
Câu chẻ hay còn gọi là câu nhấn mạnh (Cleft sentences ) theo đúng như tên gọi của nó, dùng để khi ta muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Câu thường chia làm hai vế, một vế chính và một vế là mệnh đề quan hệ sử dụng that, who, when, while…
2. Cấu trúc câu chẻ : It + be + …. that + …
3. Phân loại câu chẻ :
Ta có thể nhấn mạnh chủ ngữ, tân ngữ, trạng ngữ của câu bằng cách đưa chúng vào giữa It be và that
3.1. Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ
* It is/was + S (người) + who/that + V
* It is/was + S (vật) + that + V
Eg : Mr. Hung teaches English at my school.
=> It is Mr Hung who/that teaches English at my school
My dog made neighbors very scared.
=> It was my dog that made neighbors very scared
3.2. Câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ
* It is/was + O (người) + that/whom + S + V
* It is/was + O (danh từ riêng) + that + S + V
* It is/was +O (vật)+ that + S + V.
EX1 : He gave his wife ;the whole confidential document.
=> It was his wife that/whom he gave the whole confidential document.
II. Bài tập
Task 1. Viết lại câu dùng các cấu trúc câu chẻ.
1. The window was broken by a cricket ball.
⮚ It _______________________________________________________.
2. I will never forget the day I heard I’d got into my chosen university.
⮚ The day on ________________________________________________.
3. Glynn became a social worker to help people less fortunate than himself.
⮚ The reason ________________________________________________.
4. Getting through the summer without getting injured was the only thing the athlete wanted.
⮚ All ______________________________________________________.
5. The driver didn’t see the motorcyclist.
⮚ What happened ____________________________________________.
6. Christopher Columbus discovered America.
⮚ The person ________________________________________________.
7. Seeing Patricia cry like that made me feel guilty.
⮚ What ________________________________________________.
8. What we had to do first was decide where to meet.
⮚ The first thing _________________________________________.
9. There are lots of facilities where we go camping.
⮚ The place ____________________________________________.
10. Einstein proved that energy and mass are basically the same thing.
⮚ What ________________________________________________.
Đáp án:
1. It was a cricket ball that/ which broke the window.
2. The day on which I heard I’d got into my chosen university is one I will never forget.
3. The reason Glynn became a social worker was to help people less fortunate than himself.
4. All the athlete wanted was to get through the summer without getting injured.
5. What happened was (that) the driver didn’t see the motorcyclist.
6. The person who discovered America was Christopher Columbus.
7. What made me feel guilty was seeing Patricia cry like that.
8. The first thing we had to do was (to) decide where to meet.
9. The place where we go camping has lots of facilities.
10. What Einstein proved is/was that energy and mass are basically the same thing.
Task 2. Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
all that the first thing the person who the place where what who the reason why the thing that the year when what happened was |
1. ____________ Larry wanted was to get his money back.
2. ____________ annoys me is the boss’s attitude.
3. It was Carol ____________ called the police.
4. Thomas was ____________ stole the money.
5. ____________ Churchill did was bring people together.
6. To check to see what’s missing is ____________.
7. ____________ that a witness saw the man leave the house.
8. ____________ this government came to power was 2006.
9. To make a difference was ____________ I joined this political party.
10. Balmoral Castle is ____________ the Queen used to stay when in Scotland.
Đáp án:
1. All that |
2. The thing that |
3. who |
4. the person who |
5. What |
6. the first thing |
7. What happened was |
8. the year when |
9. the reason why |
10. the place where |
|
|
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)