5+ Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh (hay nhất)
Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh hay nhất, ngắn gọn giúp bạn có thêm tài liệu tham khảo để viết bài luận bằng Tiếng Anh hay hơn.
5+ Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh (hay nhất)
Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh - mẫu 1
On weekends, I usually like to relax and unwind after a long week of work or studying. I enjoy sleeping in and taking my time to prepare a leisurely breakfast. After that, I often engage in activities that I enjoy. This can include going for a hike or a bike ride in nature, catching up on my favorite TV shows or movies, reading a book, or spending time with friends and family. I also like to use my weekends to pursue my hobbies or learn something new. Sometimes, I take up a new recipe and try my hand at cooking or baking. Other times, I might spend hours painting or practicing a musical instrument. It's a great way for me to unwind and express my creativity. In the evenings, I enjoy going out for a nice dinner with loved ones or having a cozy night in, watching movies or playing board games. Occasionally, I also like to attend social events or explore new places in my city. Overall, my weekends are a time for me to recharge and do the things that bring me joy. It's a wonderful break from the usual routine and allows me to make the most out of my free time.
Nội dung dịch:
Vào cuối tuần, tôi thường thích nghỉ ngơi và thư giãn sau một tuần dài làm việc hoặc học tập. Tôi thích ngủ nướng và dành thời gian chuẩn bị bữa sáng nhàn nhã. Sau đó, tôi thường tham gia vào các hoạt động mà tôi yêu thích. Điều này có thể bao gồm đi bộ đường dài hoặc đạp xe trong tự nhiên, xem các chương trình truyền hình hoặc phim yêu thích của tôi, đọc sách hoặc dành thời gian cho bạn bè và gia đình. Tôi cũng thích sử dụng những ngày cuối tuần của mình để theo đuổi sở thích của mình hoặc học một điều gì đó mới. Đôi khi, tôi chọn một công thức mới và thử nấu ăn hoặc làm bánh. Những lúc khác, tôi có thể dành hàng giờ để vẽ tranh hoặc tập chơi một loại nhạc cụ. Đó là một cách tuyệt vời để tôi thư giãn và thể hiện sự sáng tạo của mình. Vào buổi tối, tôi thích ra ngoài ăn tối ngon miệng với những người thân yêu hoặc có một đêm ấm cúng trong nhà, xem phim hoặc chơi trò chơi cờ bàn. Thỉnh thoảng, tôi cũng thích tham dự các sự kiện xã hội hoặc khám phá những địa điểm mới trong thành phố của mình. Nhìn chung, những ngày cuối tuần của tôi là thời gian để tôi nạp lại năng lượng và làm những điều mang lại cho tôi niềm vui. Đó là một khoảng thời gian tuyệt vời thoát khỏi thói quen thông thường và cho phép tôi tận dụng tối đa thời gian rảnh của mình.
Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh - mẫu 2
The weekend is an occasion that everyone is looking forward to. A tiring working week always needs a weekend to relax. On weekends I will wake up later than usual. The feeling of getting enough sleep helps me feel well. After waking up I will play music. Music is on and I will do the housework. I clean the bedroom and fold my clothes to tidy. I have a couple of flowers on the balcony. I love the feeling of free time standing watering the flowers. Seeing the flowers bloom, I am very excited. In order not to be boring, I will invite a few friends over to my room. We will eat fruit while watching movies and chatting. From time to time, I also spend time on weekends going out to shop and eat. I love my job very much but I also love myself and always want to give myself some time off so I especially appreciate the weekend.
Nội dung dịch:
Cuối tuần là dịp mà ai cũng mong chờ. Một tuần làm việc mệt mỏi luôn cần một ngày cuối tuần để thư giãn. Vào cuối tuần, tôi sẽ thức dậy muộn hơn bình thường. Cảm giác ngủ đủ giấc giúp tôi cảm thấy khỏe khoắn. Sau khi thức dậy tôi sẽ chơi nhạc. Nhạc đang bật và tôi sẽ làm việc nhà. Tôi dọn dẹp phòng ngủ và gấp quần áo cho gọn gàng. Tôi có một vài bông hoa trên ban công. Tôi thích cảm giác rảnh rỗi đứng tưới hoa. Nhìn thấy hoa nở, tôi rất thích thú. Để không bị nhàm chán, tôi sẽ mời một vài người bạn qua phòng của mình. Chúng tôi sẽ vừa ăn trái cây vừa xem phim và trò chuyện. Thỉnh thoảng, cuối tuần tôi cũng dành thời gian đi mua sắm, ăn uống. Tôi rất yêu công việc của mình nhưng tôi cũng yêu bản thân mình và luôn muốn cho mình một chút thời gian nghỉ ngơi nên tôi đặc biệt coi trọng những ngày cuối tuần.
Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh - mẫu 3
Tiếng Anh The weekend is an occasion that everyone is looking forward to. A tiring working week always needs a weekend to relax. On weekends I will wake up later than usual. The feeling of getting enough sleep helps me feel well. After waking up I will play music. Music is on and I will do the housework. I clean the bedroom and fold my clothes to tidy. I have a couple of flowers on the balcony. I love the feeling of free time standing watering the flowers. Seeing the flowers bloom, I am very excited. In order not to be boring, I will invite a few friends over to my room. We will eat fruit while watching movies and chatting. From time to time, I also spend time on weekends going out to shop and eat. I love my job very much but I also love myself and always want to give myself some time off so I especially appreciate the weekend.
Nội dung dịch:
Cuối tuần là dịp mà mọi người đều mong chờ. Một tuần làm việc mệt mỏi luôn cần một ngày cuối tuần để thư giãn. Ngày nghỉ cuối tuần tôi sẽ dậy muộn hơn bình thường. Cảm giác ngủ đủ giấc giúp tôi cảm thấy khỏe khoắn. Sau khi thức dậy tôi sẽ mở nhạc. Âm nhạc vang lên và tôi sẽ làm việc nhà. Tôi dọn dẹp phòng ngủ và gấp quần áo cho gọn gàng. Tôi có chồng một vài cây hoa ở ban công. Tôi rất thích cảm giác rảnh rỗi đứng tưới hoa. Nhìn những bông hoa nở rộ tâm trạng tôi rất hào hứng. Để không nhàm chán, tôi sẽ rủ một vài người bạn đến phòng của mình. Chúng tôi sẽ vừa ăn hoa quả, vừa xem phim và trò chuyện cùng nhau. Thỉnh thoảng, tôi cũng dành thời gian cuối tuần để đi ra ngoài mua sắm và đi ăn. Tôi rất yêu công việc nhưng tôi cũng yêu bản thân và luôn muốn dành cho bản thân thời gian nghỉ ngơi nên tôi đặc biệt trân trọng ngày cuối tuần.
Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng Tiếng Anh - mẫu 4
Yesterday was Sunday and the weather was nice. I wake up at 6, brush my teeth and take a shower. After that, I exercise in the morning as usual. Next, I had breakfast and went to my friend's house to pick him up to the pool, we decided to swim from 8 to 11 o'clock. After that I came back and had a good time for lunch and a good rest. In the afternoon, my family and I went to the park. We went for a run and it was fun to have fun with the family. So in the evening we went home to chat, share the past week and enjoy the best weekend. This is how we usually relax after a week of exhaustion and stress
Nội dung dịch:
Hôm qua là chủ nhật và thời tiết đẹp. Tôi thức dậy lúc 6 giờ, đánh răng và đi tắm. Sau đó, tôi tập thể dục buổi sáng như thường lệ. Tiếp đó, tôi ăn sáng và đến nhà bạn tôi để đón nó ra bể bơi, chúng tôi quyết định bơi từ 8 giờ đến 11 giờ. Sau đó tôi trở lại và có một thời gian ăn trưa và nghỉ ngơi tốt. Buổi chiều, tôi và gia đình đi công viên. Chúng tôi đã chạy và rất vui khi được vui chơi cùng gia đình. Vì vậy, buổi tối chúng tôi về nhà để trò chuyện, chia sẻ tuần qua và tận hưởng ngày cuối tuần tuyệt vời nhất. Đây là cách chúng ta thường thư giãn sau một tuần mệt mỏi và căng thẳng
Xem thêm các bài luận Tiếng Anh hay khác:
Writing a paragraph about the uses of English in everyday life
Write a short text about the advantages of using electronic devices in learning
Write a paragraph (100-150 words) about benefits of travelling
Write a paragraph with at least 150 words about your learning English
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)