64 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án - Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán
64 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án
Tài liệu 64 câu trắc nghiệm Thể tích khối đa diện có đáp án có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khối chóp S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 8a3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SC. Biết thể tích khối tứ diện S.ABI là V. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 8V B. 4V
C. 6VD. 2V
Câu 3: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB = 4MB. Tính thể tích của khối tứ diện B.MCB
Câu 4: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP
A. V = 2B. V = 6
C. V = 4D. V = 8
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ sốlà
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi B', C' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diện ABCD bằng
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC là
Câu 8: Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tính tỉ số thể tích
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N là trung điểm của SA và SB. Thể tích khối chóp S.CDMN là
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD là
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|||||||||||||||||||||
C |
B |
A |
A |
B |
C |
B |
B |
B |
D |
C |
A |
A |
A |
D |
A |
C |
C |
C |
A |
|||||||||||||||||||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|||||||||||||||||||||
A |
C |
B |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
D |
A |
B |
D |
D |
D |
D |
A |
|||||||||||||||||||||
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
63 |
64 |
|||||||||||||||||
B |
D |
B |
B |
C |
A |
C |
A |
C |
A |
D |
B |
C |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
A |
A |
A |
D |
|||||||||||||||||
...................................................
...................................................
Để xem tài liệu đầy đủ, có đáp án chi tiết, bạn có thể tải xuống tài liệu ở đường dẫn bên dưới.
Xem thêm bộ tài liệu Toán lớp 12 ôn thi Tốt nghiệp THPT chọn lọc, hay khác:
- 66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học
- 75 câu trắc nghiệm Tọa độ trong không gian nắm chắc 8 điểm
- 76 bài tập xử gọn ứng dụng tích phân
- 80 câu trắc nghiệm về Mặt cầu có đáp án
- 88 câu trắc nghiệm Khối đa diện tổng hợp
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)