66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học (ôn thi Tốt nghiệp)

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Tài liệu 66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2021.

Câu 1: Chọn khẳng định sai

A. Nếu66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họclà một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họccũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

B. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm nó đi qua và một vectơ pháp tuyến của nó.

C. Mọi mặt phẳng trong không gian Oxyz đều có phương trình dạng: Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 ≠ 0).

D. Trong không gian Oxyz, mỗi phương trình dạng: Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 ≠ 0) đều là phương trình của một mặt phẳng nào đó. 

Câu 2: Chọn khẳng định đúng

A. Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương thì hai mặt phẳng đó song song.

B. Nếu hai mặt phẳng song song thì hai vectơ pháp tuyến tương ứng cùng phương.

C. Nếu hai mặt phẳng trùng nhau thì hai vectơ pháp tuyến tương ứng bằng nhau.

D. Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. 

Câu 3: Chọn khẳng định sai

A. Nếu hai đường thẳng AB, CD song song thì vectơ66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họclà một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABCD).

B. Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng, vectơ66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họclà một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC).

C. Cho hai đường thẳng AB, CD chéo nhau, vectơ66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họclà một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.

D. Nếu hai đường thẳng AB, CD cắt nhau thì vectơ66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họclà một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABCD).

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D + 0. Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau:

A. A = 0, B ≠ 0, C ≠ 0, D ≠ 0 khi và chỉ khi (α) song song với trục Ox.

B. D = 0 khi và chỉ khi (α) đi qua gốc tọa độ.

C. A ≠ 0, B = 0, C ≠ 0, D =0 khi và chỉ khi (α) song song với mặt phẳng (Oxyz)

D. A = 0, B = 0, C ≠ 0, D ≠ 0 khi và chỉ khi (α) song song với mặt phẳng (Oxy).

Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), (abc≠0). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x - z = 0. Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:

A. (α) //Ox.              B. (α) //(xOz).

C. (α) //Oy.              D. (α) ⊃ Oy.

Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Mặt phẳng (P) là -x +3z - 2 = 0 có phương trình song song với:

A. Trục Oy.               B. Trục Oz.

C. Mặt phẳng Oxy.    D. Trục Ox.

Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y - z + 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y - z - 3 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họccủa mặt phẳng (ABC) là:

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Hướng dẫn giải:

Phương pháp tự luận

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Phương pháp trắc nghiệm

Sử dụng MTBT tính tích có hướng.

66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại học

Chuyển sang chế độ Vector: Mode 8.

Ấn tiếp 1 – 1: Nhập tọa độ66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họcvào vector A.

Sau đó ấn AC. Shift – 5 – 1 – 2 – 1 Nhập tọa độ  vào vector B.

Sau đó ấn AC.

Để nhân66 bài tập Phương trình mặt phẳng thường gặp trong đề thi Đại họcấn Shift – 5 –3 – X Shift - 5 – 4 - =

Chọn đáp án: A

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

C

A

D

A

C

A

A

B

D

A

C

C

A

A

D

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

A

B

D

C

A

D

D

A

C

C

B

C

D

A

D

C

A

A

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

D

D

C

A

A

C

A

A

D

A

B

A

C

D

A

A

B

B

D

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

A

B

C

A

B

...................................................

...................................................

Để xem tài liệu đầy đủ, có đáp án chi tiết, bạn có thể tải xuống tài liệu ở đường dẫn bên dưới.

Xem thêm bộ tài liệu Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc, hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên