Trọn bộ Công thức Toán lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 quan trọng
Trọn bộ Công thức Toán lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 quan trọng
Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng nhớ và nắm vững các công thức Toán lớp 9, VietJack biên soạn tài liệu trọn bộ công thức Toán lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 Đại số và Hình học đầy đủ công thức quan trọng, lý thuyết và bài tập tự luyện giúp học sinh vận dụng và làm bài tập thật tốt môn Toán lớp 9.
Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Công thức xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số hay, chi tiết
Công thức về vị trí tương đối của hai đường thẳng đầy đủ, chi tiết
Công thức tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng hay, chi tiết
Chương 2: Đường tròn
Công thức liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây hay, chi tiết
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn đầy đủ, chi tiết
Công thức căn bậc hai
I. Lý thuyết
+ Căn bậc hai của một số thực a không âm là x sao cho x2 = a
+ Mỗi số dương a có hai căn bậc hai là √a và -√a ;
+ Số 0 có một căn bậc hai là 0
+ Số âm không có căn bậc hai.
Chú ý: Căn bậc hai số học của một số a không âm là √a
II. Các công thức:
1. Điều kiện để căn thức, biểu thức có nghĩa
+ có nghĩa khi A ( x ) ≥ 0
+ có nghĩa khi B ( x ) ≠ 0
+ có nghĩa khi
+ có nghĩa khi B ( x ) > 0
+ có nghĩa khi
2. So sánh căn bậc hai
a > b ≥ 0 => √a > √b
III. Các ví dụ
Ví dụ 1:Tìm căn bậc hai của các số sau đây:
a) 25
b)
Lời giải:
a) Căn bậc hai của 25 là 5 và -5 vì 52 = 25 và (-5)2 = 25
b) Căn bậc hai của
Ví dụ 2: Tìm điều kiện của x để căn sau có nghĩa:
Lời giải:
a) có nghĩa
⇔ 3x + 1 ≥ 0
⇔ 3x ≥ -1
⇔ x ≥ -1 : 3
⇔ x ≥
Vậy có nghĩa khi x ≥
b) Ta có để có nghĩa
⇔
Vì –5 < 0 nên để
thì 2x - 1 < 0 (do mẫu số phải khác 0 nên 2x - 1 ≠ 0 )
2x - 1 < 0
⇔ 2x < 1
⇔ x <
Vậy x < thì căn có nghĩa
c) Để có nghĩa thì
. Ta có hai trường hợp:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy để có nghĩa thì 1 ≤ x < 2
Ví dụ 3: So sánh các căn bậc hai sau:
a) 5 và 2√5
b) 4 và √17 + 1
Lời giải:
a) Ta có: 52 = 25 và (2√5)2 = 22.5 = 4.5 = 20
Vì 25 > 20 nên √25 > √20
=> 5 > 2√5
b) Ta có: 4 = 3 + 1 vậy để so sánh 4 và √17 + 1 ta đi so sánh 3 và √17
32 = 9. Vì 17 > 9 nên √17 > √9 => √17 > 3 => √17 + 1 > 3 + 1 => √17 + 1 > 4
IV. Bài tập tự luyện
Bài 1: Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của các số sau đây
4; 1,69; ; 64
Bài 2: Tìm điều kiện để căn có nghĩa:
Bài 3: So sánh các số sau:
a) √51 và 7
b) 3√23 và 2√31
c) √11 + 1 và 4
....................................
....................................
....................................
Công thức Hệ thức lượng trong tam giác vuông
I. Lý thuyết
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH
Ta kí hiệu:
AB = c; BC = a; AC = b; AH = h; BH = c’; CH = b’
Khi đó ta có các hệ thức sau:
+ AB2 = BH.BC hay c2 = a.c'
+ AC2 = CH.BC hay b2 = a.b'
+ AH2 = BH.CH hay h2 = b'.c'
+ AB.AC = AH.BC hay b.c = a.h
+
+ AB2 + AC2 = BC2 hay c2 + b2 = c2 (định lý Py – ta – go)
II. Bài tập
Bài 1: Tìm x, y trong hình vẽ:
Lời giải:
Áp dụng định lý Py – ta – go cho tam giác vuông ABC ta có:
AB2 + AC2 = BC2
⇔ 62 + 82 = BC2
⇔ BC2 = 1002
⇔ BC = 10
Với AH là đường cao, áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có:
AB2 = BH.BC
⇔ 62 = BH.10
⇔ 36 = BH.10
⇔ BH = 36 : 10
⇔ BH = 3,6
Tương tự ta có:
AC2 = CH.BC
⇔ 82 = CH.10
⇔ 64 = CH.10
⇔ CH = 64 : 10
⇔ CH = 6,4
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3: 4 và BC=15. Tính BH, CH.
Lời giải:
Ta có: AB : AC = 3 : 4
Áp dụng định lý Py – ta – go cho tam giác ABC vuông tại A ta có:
AB2 + AC2 = BC2
Thay BC = 15; ta có:
+ AC2 = 152
⇔ AC2 + AC2 = 225
⇔ AC2 = 225
⇔ AC2 = 225
⇔ AC2 = 225 :
⇔ AC2 = 144
⇔ AC = 12
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ta có:
AB2 = BH.BC
⇔ 122= CH.15
⇔ CH = 144 : 15
⇔ CH = 9,6
=> BH = BC – CH = 15 – 9,6 = 5,4
Công thức Tỉ số lượng giác của góc nhọn
I. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Cho góc nhọn α (0o < α < 90o ). Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho
AB là cạnh đối của góc α
AC là cạnh kề của góc α
BC là cạnh huyền
Khi đó ta có các tỉ số lượng giác sau:
2. Tính chất
+ Với góc nhọn α bất kỳ ta có:
0 < sin α < 1
0 < cos α < 1
tan α.cot α = 1
sin2α + cos2α = 1
+ Nếu α + β = 90o
+ Nếu góc α tăng 0o từ đến 90o thì sin α tăng dần, cos α giảm dần.
3. Bảng tỉ số lượng giác một số góc đặc biệt
4. So sánh hai góc nhọn α,β
+ sin α < sin β ⇔ α < β
+ cos α < cos β ⇔ α > β
+ tan α < tan β ⇔ α < β
+ cot α < cot β ⇔ α > β
5. Công thức tính các cạnh tam giác.
Với AB = c; AC = b; BC = a ta có các công thức:
II. Bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 0,9 cm, AC = 1,2 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A
Lời giải:
Áp dụng định lý Py – ta – go cho tam giác vuông ABC ta có:
AC2 + BC2 = AB2
⇔ 1,22 + 0,92 = AB2
⇔ 1,44 + 0,81 = AB2
⇔ 2,25 = AB2
=> AB = 1,5cm
Tỉ số lượng giác góc A là:
..........................
..........................
..........................
Trên đây là tóm lược một số nội dung có trong tổng hợp công thức Toán lớp 9 Học kì 1 và Học kì 2, mời quí bạn đọc vào từng bài để xem đầy đủ, chi tiết!
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12