Công thức căn bậc hai (siêu hay)
Công thức căn bậc hai
Công thức căn bậc hai Toán 9 sẽ giúp học sinh lớp 9 nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 9.
Bài viết Công thức căn bậc hai gồm 3 phần: Lý thuyết, Công thức và Các ví dụ có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức căn bậc hai Toán 9.
I. Lý thuyết
+ Căn bậc hai của một số thực a không âm là x sao cho x2 = a
+ Mỗi số dương a có hai căn bậc hai là √a và -√a ;
+ Số 0 có một căn bậc hai là 0
+ Số âm không có căn bậc hai.
Chú ý: Căn bậc hai số học của một số a không âm là √a
II. Các công thức:
1. Điều kiện để căn thức, biểu thức có nghĩa
+ có nghĩa khi A ( x ) ≥ 0
+ có nghĩa khi B ( x ) ≠ 0
+ có nghĩa khi
+ có nghĩa khi B ( x ) > 0
+ có nghĩa khi
2. So sánh căn bậc hai
a > b ≥ 0 => √a > √b
III. Các ví dụ
Ví dụ 1:Tìm căn bậc hai của các số sau đây:
a) 25
b)
Lời giải:
a) Căn bậc hai của 25 là 5 và -5 vì 52 = 25 và (-5)2 = 25
b) Căn bậc hai của
Ví dụ 2: Tìm điều kiện của x để căn sau có nghĩa:
Lời giải:
a) có nghĩa
⇔ 3x + 1 ≥ 0
⇔ 3x ≥ -1
⇔ x ≥ -1 : 3
⇔ x ≥
Vậy có nghĩa khi x ≥
b) Ta có để có nghĩa
⇔
Vì –5 < 0 nên để
thì 2x - 1 < 0 (do mẫu số phải khác 0 nên 2x - 1 ≠ 0 )
2x - 1 < 0
⇔ 2x < 1
⇔ x <
Vậy x < thì căn có nghĩa
c) Để có nghĩa thì
. Ta có hai trường hợp:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy để có nghĩa thì 1 ≤ x < 2
Ví dụ 3: So sánh các căn bậc hai sau:
a) 5 và 2√5
b) 4 và √17 + 1
Lời giải:
a) Ta có: 52 = 25 và (2√5)2 = 22.5 = 4.5 = 20
Vì 25 > 20 nên √25 > √20
=> 5 > 2√5
b) Ta có: 4 = 3 + 1 vậy để so sánh 4 và √17 + 1 ta đi so sánh 3 và √17
32 = 9. Vì 17 > 9 nên √17 > √9 => √17 > 3 => √17 + 1 > 3 + 1 => √17 + 1 > 4
IV. Bài tập tự luyện
Bài 1: Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của các số sau đây
4; 1,69; ; 64
Bài 2: Tìm điều kiện để căn có nghĩa:
Bài 3: So sánh các số sau:
a) √51 và 7
b) 3√23 và 2√31
c) √11 + 1 và 4
Xem thêm các Công thức Toán lớp 9 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)