Các hằng đẳng thức căn bậc hai (siêu hay)
Các hằng đẳng thức căn bậc hai
Với loạt bài Các hằng đẳng thức căn bậc hai Toán lớp 9 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 9.
Bài viết Các hằng đẳng thức căn bậc hai gồm 3 phần: Lý thuyết, Công thức và Các ví dụ có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Các hằng đẳng thức căn bậc hai Toán 9.
I. Lí thuyết
Hằng đẳng thức căn hai là những hằng đẳng thức có chứa căn bậc hai trong biểu thức.
II. Công thức
* √A2 =
* ( √A + √B)2 = A + 2√AB + B với A ≥ 0; B ≥ 0
* ( √A + B)2 = A + 2√AB + B2 với A ≥ 0
* ( √A - √B)2 = A - 2√AB + B với A ≥ 0; B ≥ 0
* ( √A - B)2 = A - 2√AB + B2 với A ≥ 0
* A - B2 = ( √A - B)( √A - B) với A ≥ 0
* B2 - A = ( B - √A )( B + √A) với A ≥ 0
* ( √A + √B)3 = (√A)3 + 3.(√A)2 √B + 3.√A (√B)3 + (√B)3
= A√A + 3A√B + 3√AB + B√B với A ≥ 0; B ≥ 0
* ( √A - √B)3 = (√A)3 - 3.(√A)2 √B + 3.√A (√B)3 - (√B)3
= A√A - 3A√B + 3√AB - B√B với A ≥ 0; B ≥ 0
* √A3 + √B3 = A√A + B√B = (√A)3 + (√B)3
= ( √A - √B)( A - √AB + B ) với A ≥ 0; B ≥ 0
* √A3 - √B3 = A√A - B√B = (√A)3 - (√B)3
= ( √A - √B)( A + √AB + B ) với A ≥ 0; B ≥ 0
III. Các ví dụ
Dùng hằng đẳng thức rút gọn các biểu thức sau:
Lời giải:
c) - 10a
= - 10a
= - 10a
Vì a ≤ 0 => -10a = 4.(-5a) - 10a
= -20a - 10a
= -30a
IV. Bài tập tự luyện
Rút gọn các biểu thức sau:
Xem thêm các Công thức Toán lớp 9 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)