Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)
Bài viết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 sẽ tóm tắt lại lý thuyết trọng tâm, cách giải các dạng bài tập giúp bạn học tốt môn Toán 5.
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)
1. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính:
a) 9 : 4,5
b) 4 : 1,25
Hướng dẫn giải:
a) Ta đặt tính rồi làm như sau:
+) Phần thập phân của số 4,5 (số chia) có một chữ số
+) Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 9 (số bị chia) được 90; bỏ dấu phẩy ở số 4,5 được 45.
+) Thực hiện phép chia 90: 45
Vậy 9 : 4,5 = 2.
b) Ta đặt tính rồi làm như sau:
+) Phần thập phân của số 1,25 có hai chữ số.
+) Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 4 được 400; bỏ dấu phẩy ở số 1,25 được 125.
+) Thực hiện phép chia 400 : 125
Vậy 4 : 1,25 = 3,2.
Ví dụ 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57 m2 , chiều dài 9,5 m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?
Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5 = …?... m
Ta có: 57 : 9,5 = (57 × 10 ) : (9,5 × 10)
57 : 9,5 = 570 : 95
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
Phần thập phân của số 9,5 có một chữ số.
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 57 được 570; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95.
Thực hiện phép chia 570 : 95
Vậy 5,7 : 9,5 = 6 (m)
Ví dụ 3: 99 : 8,25 = …?...
Ta đặt tính rồi làm như sau:
Phần thập phân của 8,25 có hai chữ số.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 99 được 9 900 bỏ dấu phẩy ở 8,25 được 825
Thực hiện phép chia 9 900 : 825
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
2. Chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001; …
Ví dụ: Đặt tính rồi tính:
a) 7 : 0,1
b) 3 : 0,01
Cách giải
Nhận xét: Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số 7 ta cũng được 70.
Nhận xét: Nếu thêm hai chữ số 0 vào số 3 ta cũng được 300
Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.
2. Bài tập minh họa
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 22 : 5,5
b) 40 : 1,25
c) 12 : 12,5
d) 372 : 1,2
Hướng dẫn giải
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 : 0,5 : 0,75
b) 18 : 1,2 : 0,6
Hướng dẫn giải
a) 6 : 0,5 : 0,75
= 12 : 0,75
= 16
Giải thích chi tiết
b) 18 : 1,2 : 0,6
= 15 : 0,6
= 25
Giải thích chi tiết
Bài 3. Có một tấm vải dài 36 m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,5 m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?
Hướng dẫn giải
Bài giải
Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là:
36 : 1,5 = 24 (mảnh vải)
Đáp số: 24 mảnh vải.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Kết quả của phép chia 7 : 4,3 là:
A. 1,62 dư 34
B. 1,62 dư 3,4
C. 1,62 dư 0,34
D. 1,62 dư 0,034
Bài 2. Biết a = 0,95. Giá trị của biểu thức: 76 : a là:
A. 80
B. 72,2
C. 8
D. 27,2
Bài 3. Thương của 9 và 2,25 là:
A. 2
B. 20,25
C. 0,25
D. 4
Bài 4. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
486 : 3,6 … 378 : 2,8
A. >
B. <
C. =
Bài 5: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm biết: 45 : …….. = 2,5
A. 18
B. 42,5
C. 47,5
D. 112,5
Bài 6: Phép chia nào sau đây có thương nhỏ nhất?
A. 27 : 0,25
B. 63 : 1,8
C. 243 : 4,5
D. 90 : 3,6
Bài 7: Cân nặng cua dê đen là 65 kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25 kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?
A. 3 lần
B. 3,5 lần
C. 4 lần
D. 4,5 lần
Bài 8: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
486 : 36 … 378 : 2,8
A. >
B. <
C. =
Bài 9: Tính: 18 : 0,24
A. 0,75
B. 7,5
C. 75
D. 750
Bài 10: Muốn chia một số tự nhiên có 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Bài 11. Đặt tính rồi tính:
a) 6 : 0,75
b) 18 : 4,5
c) 248 : 1,6
Bài 12. Đặt tính rồi tính:
a) 52 : 0,25
b) 9 : 4,5
c) 99 : 8,25
d) 40 : 1,25
Bài 13. Tính giá trị của biểu thức.
a) 24 : 0,3 : 1,6
b) 18 : 0,9 : 0,5
Bài 14. Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 : 1,2 × 3,4
b) 34,5 – 27 : 1,8
Bài 15. Một hình chữ nhật có diện tích 57 m2, chiều dài là 9,5m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Bài 16. Một thanh sắt dài 1,2 m nặng 18 kg. Hỏi thanh sắt nặng 24,5 m nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 17. Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154 km. Hỏi ô tô đó chạy trong 5 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 18: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính nhẩm: 36 : 0,01 = ………
Bài 19: Ghép nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau:
Bài 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 : 1,5 = ………
Bài 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Biết ……… × (5 – 3,6 × 0,5) = 80.
Bài 22: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho A – 56 : 1,6 và B = 12 : 1,5. Vậy giá trị của biểu thức (A + B) : 0,01 là ………..
Bài 23: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một cửa hàng có 140 kg mận được chia đều vào các túi nhỏ, mỗi túi có 2,5 kg mận. Người ta đã bán được số túi mận đó:
Vậy cửa hàng đó còn lại ………… kg mận.
Bài 24. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 125 ml = …….. l
b) 25 ha = ……… km2
c) 4 250 kg = ………. tấn ……… yến
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Giải toán về tỉ lệ phần trăm-Tìm giá trị phần trăm của một số
Giải toán về tỉ lệ số phần trăm-Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)