Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
I. Bài toán nhiều hơn
Bài toán nhiều hơn thì đề bài thường xuyên xuất hiện từ: nhiều hơn, dài hơn, lớn hơn, nặng hơn, cao hơn, …. và yêu cầu tìm số lớn
Khi đó: Số lớn = Số bé + phần nhiều hơn (của số lớn so với số bé)
Ví dụ: An có 12 viên bi, Bình có nhiều hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
|
Tóm tắt: An : 12 viên bi Bình nhiều hơn An: 5 viên bi Bình : ….. viên bi |
Bài giải Bình có số viên bi là: 12 + 5 = 17 (viên) Đáp số: 17 viên bi |
II. Bài toán ít hơn
Bài toán ít hơn cho biết giá trị của số lớn và phần ít hơn của số bé so với số lớn rồi yêu cầu đi tìm giá trị của số bé
Khi đó: Số bé = Số lớn - phần ít hơn (của số bé so với số lớn)
Ví dụ: An có 8 cái bút chì. Hùng có ít hơn An 3 cái. Hỏi Hùng có bao nhiêu cái bút chì?
|
Tóm tắt: An : 8 cái bút chì Hùng có ít hơn An: 3 cái bút chì Hùng : …… cái bút chì |
Bài giải Hùng có số bút chì là: 8 - 3 = 5 (cái) Đáp số: 5 cái |
B. Bài tập Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Năm nay Nam 8 tuổi. Mẹ nhiều hơn Nam 25 tuổi. Vậy số tuổi của mẹ là:
A. 34 tuổi
B. 33 tuổi
C. 35 tuổi
D. 32 tuổi
Câu 2. Cho sơ đồ bài toán:
Tuổi của Hoàng hiện nay:
Tuổi của Huy hiện nay:
Biết năm nay Hoàng 3 tuổi. Vậy:
A. Tuổi của Huy hiện nay là 8 tuổi.
B. Tuổi của Huy sang năm là 10 tuổi.
Câu 3. Quyên hái được 15 bông hoa. Thư hái được ít hơn Quyên 9 bông hoa. Hỏi Thư phải hái thêm bao nhiêu bông hoa nữa để hai bạn có số bông hoa bằng nhau?
A. 6 bông
B. 10 bông
C. 8 bông
D. 9 bông
Câu 4. Lan có 15 chiếc kẹp tóc. Lan cho Hồng 6 chiếc kẹp tóc. Vậy Lan còn lại số kẹp tóc là:
A. 6 chiếc
B. 10 chiếc
C. 8 chiếc
D. 9 chiếc
Câu 5. Mai có 12 viên bi tím. Mai cho bạn 7 viên bi tím. Vậy Mai còn lại số viên bi tím là:
A. 5 viên bi
B. 6 viên bi
C. 1 viên bi
D. 8 viên bi
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Huy có 14 viên bi, Hoàng có 9 viên bi. Huy có nhiều bi hơn Hoàng. |
☐ |
b) Huy có 15 quyển vở, Hoàng có 18 quyển vở. Hoàng có số vở nhiều hơn của Huy là 3 quyển. |
☐ |
c) Huy có 12 cái kẹo, Hoàng có nhiều hơn Huy 5 cái kẹo. Hoàng có số kẹo là 17 cái. |
☐ |
d) Huy có 16 bút màu, Huy có nhiều hơn Hoàng 3 bút màu. Hoàng có số bút màu là 19 cái. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Số bi của Huy:
Số bi của Hoàng:
a) Nếu Huy có 9 viên thì Hoàng có 15 viên. |
☐ |
b) Nếu Huy có 8 viên thì Hoàng có 14 viên. |
☐ |
c) Nếu Hoàng có 9 viên thì Huy có 15 viên. |
☐ |
d) Nếu Hoàng có 8 viên thì Hoàng có 2 viên. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Lớp 2A có 32 bạn, lớp 2B có 35 bạn. Lớp 2A ít hơn lớp 2B là 3 bạn. |
☐ |
b) Lớp 2A có 25 nam, 20 nữ. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn. |
☐ |
c) Lớp 2A trồng 34 cây và ít hơn lớp 2B là 5 cây. Lớp 2B trồng 29 cây. |
☐ |
d) Lớp 2A có 36 bạn và ít hơn lớp 2B là 3 bạn. Lớp 2B có 33 bạn. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Số kẹo của Mai:
Số kẹo của Lan:
a) Nếu Lan có 7 cái kẹo thì Mai có 5 cái kẹo. |
☐ |
b) Nếu Lan có 8 cái kẹo thì Mai có 4 cái kẹo. |
☐ |
c) Nếu Lan có 6 cái kẹo thì Mai có 3 cái kẹo. |
☐ |
d) Nếu Mai có 5 cái kẹo thì Lan có 6 cái kẹo. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Lớp 2A có 32 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh, lớp 2C có nhiều hơn lớp 2B là 2 học sinh, lớp 2D có nhiều hơn lớp 2C là 1 học sinh, lớp 2A có nhiều hơn lớp 2E là 2 học sinh.
a) Lớp 2B có 37 học sinh. |
☐ |
b) Lớp 2D có 38 học sinh. |
☐ |
c) Lớp 2C có 35 học sinh. |
☐ |
d) Lớp 2E có 30 học sinh. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
Lớp 2A có 13 bạn thích bóng đá, 9 bạn thích cầu lông, 5 bạn thích bóng rổ.
a) Số bạn thích bóng đá ……………………… số bạn thích bóng rổ.
b) Số bạn thích bóng rổ ……………………… số bạn thích cầu lông.
c) Có …….. bạn thích cầu lông và bóng rổ.
d) Lớp 2A có ……… bạn.
Câu 2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
Tuấn có 9 cái bút chì, 2 cái bút mực và 5 cái bút bi.
a) Số bút chì …………….. số bút mực …… cái.
b) Số bút mực …………….. số bút bi …… cái.
c) Số bút bi …………….. số bút chì …… cái.
Câu 3. Một đàn vịt có 15 con đang bơi dưới ao. Số con bơi dưới ao ít hơn số con trên bờ là 12 con. Tính số con vịt ở trên bờ.
Câu 4. Một rổ có 15 quả táo. Số quả chanh nhiều hơn số táo 13 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu chanh?
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10)
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

