Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10) lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10) lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10) lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10)
I. 11 trừ đi một số
• Tách 3 = 1 + 2
11 – 1 = 10
10 – 2 = 8
• Vậy: 11 – 3 = 8
Chú ý: Trừ đi để được 10 rồi trừ đi số còn lại
II. 12 trừ đi một số
• Tách 4 = 2 + 2
12 – 2 = 10
11 – 2 = 8
• Vậy: 12 – 4 = 8
Chú ý: Trừ đi để được 10 rồi trừ đi số còn lại
III. 13 trừ đi một số
• Tách 5 = 3 + 2
13 – 3 = 10
10 – 2 = 8
• Vậy: 13 – 5 = 8
Chú ý: Trừ đi để được 10 rồi trừ đi số còn lại
IV. 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Ghi nhớ: Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại
Ví dụ: Tìm kết quả của các phép tính
a) 14 – 5
• Tách 5 = 4 + 1
14 – 4 = 10
10 – 1 = 9
• Vậy: 14 – 5 = 9
b) 15 – 8
• Tách 8 = 5 + 3
15 – 5 = 10
10 – 3 = 7
• Vậy: 15 – 8 = 7
c) 16 – 7
• Tách 7 = 6 + 1
16 – 6 = 10
10 – 1 = 9
• Vậy: 16 – 7 = 9
d) 17 – 8
• Tách 8 = 7 + 1
17 – 7 = 10
10 – 1 = 9
• Vậy: 17 – 8 = 9
V. Bảng trừ
Nhận xét: Các ô cùng màu có tổng bằng nhau
B. Bài tập Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10)
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Hai số nào dưới đây có hiệu là một số có 1 chữ số?
A. 18 và 9
B. 19 và 8
C. 15 và 3
D. 17 và 7
Câu 2. Hai số nào dưới đây có hiệu là một số tròn chục?
A. 17 và 3
B. 18 và 8
C. 13 và 4
D. 15 và 7
Câu 3. Hai số nào dưới đây có hiệu là một số có 2 chữ số giống nhau?
A. 15 và 3
B. 17 và 6
C. 19 và 6
D. 16 và 2
Câu 4. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 15 – 9
B. 14 – 6
C. 13 – 8
D. 16 – 7
Câu 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 4 và nhỏ hơn 7?
A. 12 – 9
B. 13 – 8
C. 14 – 7
D. 17 – 9
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của số 15 và 9 là 7. |
☐ |
b) Số bị trừ là 16. Số trừ là 8. Hiệu là 9. |
☐ |
c) Số bị trừ là 14. Số trừ là 7. Hiệu là 8. |
☐ |
d) Hiệu của số 12 và 5 là 6. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Kết quả của phép tính 15 – 9 là 8. |
☐ |
b) Kết quả của phép tính 11 – 7 là 5. |
☐ |
c) Kết quả của phép tính 18 – 9 là 8. |
☐ |
d) Kết quả của phép tính 14 – 8 là 6. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của số 13 và 7 là 8. |
☐ |
b) Hiệu của số 11 và 5 là 6. |
☐ |
c) Hiệu của số 17 và 9 là 8. |
☐ |
d) Hiệu của số 15 và 8 là 7. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số bị trừ là 19. Số trừ là 9. Hiệu là 10. |
☐ |
b) Số bị trừ là 11. Số trừ là 4. Hiệu là 8. |
☐ |
c) Số bị trừ là 13. Số trừ là 7. Hiệu là 6. |
☐ |
d) Số bị trừ là 16. Số trừ là 8. Hiệu là 8. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Số bị trừ là 17.
a) Số trừ là 3 thì hiệu là 14. |
☐ |
b) Số trừ là 9 thì hiệu là 8. |
☐ |
c) Số trừ là 5 thì hiệu là 12. |
☐ |
d) Số trừ là 8 thì hiệu là 9. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 15 – 7 = …… – 9
b) 12 – …… = 13 – 9
c) …… – 5 = 18 – 9
d) 11 – 5 = 14 – ……
e) 13 – 5 = 16 – ……
f) 17 – 9 = …… – 4
g) ……. – 8 = 11 – 7
h) 14 – …… = 12 – 7
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 11 – 5 …… 16 – 9
b) 15 – 8 …… 12 – 5
c) 14 – 6 ……. 13 – 7
d) 14 – 9 …… 10 – 4
e) 12 – 7 …… 14 – 9
f) 13 – 8 …… 15 – 4
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 2) Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

