Lít lớp 2 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Lít lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.

Lít lớp 2 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

A. Lý thuyết Lít

Lít là một đơn vị đo dung tích

Viết tắt là l

B. Bài tập Lít

B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn

Câu 1. Can nước đựng được:

Lít lớp 2 (có lời giải)

A. 5 l

B. 4 l

C. 6 l

D. 3 l

Câu 2. Chai nào đựng được nhiều nước hơn?

Quảng cáo

Lít lớp 2 (có lời giải)

A. Chai A

B. Chai B

C. Chai C

Câu 3. Cốc nào dưới đây đựng 2 lít nước?

A. Lít lớp 2 (có lời giải)

B. Lít lớp 2 (có lời giải)

C. Lít lớp 2 (có lời giải)

Quảng cáo
-->

D. Lít lớp 2 (có lời giải)

Câu 4. “Năm mươi tư lít” được viết là:

A. 50 l

B. 4 l

C. 45 l

D. 54 l

Câu 5. Tổng số lít nước là:

Lít lớp 2 (có lời giải)

A. 13 l

B. 15 l

C. 16 l

D. 12 l

Quảng cáo

................................

................................

................................

B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Hộp sữa tươi có chứa 5 l sữa.

b) Chai nước mắm có loại 1 l.

c) Can dầu ăn có loại 5 l.

d) Phích nước to chứa 2 l nước.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Lít là đơn vị đo khối lượng.

b) Tổng của 6l và 4 l là 10 l.

c) Hiệu của 9 l và 5 l là 4 l.

d) 1 l rượu nhiều hơn 1 l nước.

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 1 chai bia chứa khoảng1 l

b) 1 can nước mắm chứa khoảng200 l

c) 1 bể nước chứa khoảng1 l

d) 1 ấm nước chứa khoảng3l

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Bảy mươi năm lít được viết là 75 l

b) 46 l được đọc là bốn mươi sáu lít

c) Tám mươi ba được viết là 83 l

d) 81 l được đọc là tám mươi mốt lít

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Lít lớp 2 (có lời giải)

a) Chai A đựng được 3 lít nước

b) Chai C đựng được 1 lít nước

c) Bình B đựng được 20 lít nước

d) Bình B đựng được nhiều hơn chái A 17 lít nước

................................

................................

................................

B.3/ Bài tập tự luận

Câu 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp.

Hình dưới đây cho biết số côc nước môi bình có thê rót được.

Lít lớp 2 (có lời giải)

a) Lượng nước ở bình A là ........... cốc. Lượng nước ở bình B ........... cốc.

b) Lượng nước ở bình A nhiều hơn lượng nước ở bình B là ........... cốc.

c) Biết lượng nước trong mỗi cốc là 1 l. Lượng nước trong bình A là.......... l. Lượng nước trong bình B là .......... l.

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Lít lớp 2 (có lời giải)

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Lít lớp 2 (có lời giải)

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học