Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

A. Lý thuyết Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác

I. Hình học

1. Điểm, đoạn thẳng:

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

• Điểm A, điểm M, điểm B.

• M nằm giữa hai điểm A và B.

• Đoạn thẳng AM, đoạn thẳng MB, đoạn thẳng AB.

2. Đường thẳng

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Vẽ một đoạn thẳng. Kéo dài đoạn thẳng mới vẽ về hai phía. Ta được đường thẳng.

3. Đường cong

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

4. Ba điểm thẳng hàng:

Quảng cáo

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Ba điểm A, M, B thẳng hàng

Ba điểm M, N, Q không thẳng hàng

5. Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Đường gấp khúc MNPQ.

• Đường gấp khúc MNPQ gồm ba đoạn thẳng: MN, NP, PQ.

• Độ dài đường gấp khúc MNPQ là tổng độ dài các đoạn thẳng MN, NP và PQ:

2 cm + 5 cm + 3 cm = 10 cm

6. Hình tứ giác

• Hình tứ giác có 4 cạnh, 4 đỉnh

Quảng cáo
-->

• Hình vuông, hình chữ nhật cũng được coi là hình tứ giác.

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

B. Bài tập Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác

B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn

Câu 1. Hình nào dưới đây có dạng đường gấp khúc?

A. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

B. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

C. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

D. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Quảng cáo

Câu 2. Hình nào dưới đây là đường thẳng?

A. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

B. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

C. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

D. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Câu 3. Hình dưới đây có bao nhiêu điểm?

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

A. 10 điểm

B. 9 điểm

C. 8 điểm

D. 11 điểm

Câu 4. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

A. 7 đoạn thẳng

B. 8 đoạn thẳng

C. 9 đoạn thẳng

D. 6 đoạn thẳng

Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

A. 6 tứ giác

B. 7 tứ giác

C. 8 tứ giác

D. 9 tứ giác

................................

................................

................................

B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

a) Đường gấp khúc ABCD gồm 4 đoạn.

b) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn.

c) Đường gấp khúc ABCD dài 12 cm.

d) Đường gấp khúc ABCD dài 13 cm.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Hình tam giác ABC gồm 3 đoạn thẳng: AB, BC và AC.

b) Hình tứ giác ABCD gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD và DA.

c) Hình tứ giác ABCD gồm 4 đoạn thẳng: AC, CD, AB và BD.

d) Hình tam giác MNP gồm 3 đoạn thẳng: MP, NP và MN.

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Cho hình vẽ:

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

a) Hình trên có 4 điểm.

b) Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C.

c) Có 6 đoạn thẳng.

d) Đoạn thẳng BC dài hơn đoạn thẳng AC.

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Cho hình vẽ:

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

a) Ba điểm A, B, I thẳng hàng.

b) Có 7 đoạn thẳng.

c) Ba điểm D, A, C thẳng hàng

d) Đường thẳng AC dài nhất.

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Đường gấp khúc ABCDE gồm các đoạn:

AB = 2 cm, BC = 3 cm, CD = 4 cm và DE = 5 cm.

a) Độ dài đường gấp khúc ABC là 5 cm

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là 10 cm

c) Độ dài đường gấp khúc BCDE là 12 cm

d) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là 14 cm

................................

................................

................................

B.3/ Bài tập tự luận

Câu 1. Điền tên gọi thích hợp với mỗi hình:

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Câu 2. Điền dấu (x) vào ô trống dưới hình tứ giác:

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Đường gấp khúc. Hình tứ giác lớp 2 (có lời giải)

a) Hình 1 có …… hình vuông.

b) Hình 2 có …… hình tam giác.

c) Hình 3 có …… hình chữ nhật.

d) Hình 4 có …… hình tứ giác.

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học