Phép chia. Số bị chia, số chia, thương lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép chia. Số bị chia, số chia, thương lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép chia. Số bị chia, số chia, thương lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép chia. Số bị chia, số chia, thương
I. Phép chia:
Cô giáo chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn. Mỗi bạn được mấy cái kẹo?
• Đầu tiên, cô giáo chia mỗi bạn 1 cái
• Cô giáo còn lại 10 cái, cô giáo tiếp tục chia mỗi bạn 1 cái
• Cô giáo còn lại 5 cái, cô giáo tiếp tục chia mỗi bạn 1 cái
Vậy: Mỗi bạn được 3 cái kẹo
Ta có phép chia: 15 : 5 = 3
Đọc: Mười năm chia năm bằng ba
Nhận xét:
3 × 5 = 15
15 : 5 = 3
15 : 3 = 5
II. Số bị chia, số chia, thương:
Bài toán: Chia đều 20 viên bi cho 4 bạn. Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Chú ý: 10 : 5 cũng gọi là thương
B. Bài tập Phép chia. Số bị chia, số chia, thương
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Biết 6 × 5 = 30. Vậy 30 : 5 = ……
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 2. “Mười hai chia ba bằng bốn”. Phép tính thích hợp là:
A. 12 : 4 = 3
B. 4 × 3 = 12
C. 3 × 4 = 12
D. 12 : 3 = 4
Câu 3. Phép nhân 8 × 6 = 48. Phép chia đúng là:
A. 48 : 8 = 6
B. 48 : 6 = 9
C. 48 : 8 = 4
D. 48 : 6 = 42
Câu 4. Số bị chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là:
A. 2
B. 9
C. 8
D. 18
Câu 5. Số chia trong phép tính 42 : 6 = 7 là:
A. 6
B. 42
C. 4
D. 7
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Phép chia 12 : 2 = 6 có số bị chia là 12. |
☐ |
b) Số chia trong phép chia 10 : 2 = 5 là 5. |
☐ |
c) Thương của phép chia 16 : 2 = 8 là 8. |
☐ |
d) Trong phép chia, số chia luôn bé hơn thương. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số 5 trong phép chia 15 : 3 = 5 gọi là thương. |
☐ |
b) Số 4 trong phép chia 12 : 3 = 4 gọi là số chia. |
☐ |
c) Số 3 trong phép chia 27 : 3 = 9 gọi số bị chia. |
☐ |
d) Số 2 trong phép chia 6 : 2 = 3 gọi là số chia. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Phép chia 20 : 5 = 4 có số chia là 4. |
☐ |
b) Thương của phép chia 16 : 8 = 2 là 2. |
☐ |
c) Phép chia 30 : 6 = 5 có số bị chia là 5. |
☐ |
d) Thương của phép chia 42 : 6 = 7 là 7. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số 6 trong phép chia 54 : 6 = 9 gọi là số chia. |
☐ |
b) Số 3 trong phép chia 15 : 3 = 5 gọi là số chia. |
☐ |
c) Số 9 trong phép chia 9 : 3 = 3 gọi là số bị chia. |
☐ |
d) Số 7 trong phép chia 14 : 2 = 7 gọi là thương. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Phép chia 72 : 8 = 9 có số chia là 9. |
☐ |
b) Thương của phép chia 35 : 5 = 7 là 7. |
☐ |
c) Phép chia 15 : 5 = 3 có số bị chia là 5. |
☐ |
d) Thương của phép chia 54 : 6 = 9 là 9. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Bài 1. Số?
5 × 6 = 30 |
8 × 9 = 72 |
7 × 6 = 42 |
2 × 8 = 16 |
….. : 5 = ….. |
….. : 8 = ….. |
….. : 7 = ….. |
….. : 2 = ….. |
….. : 6 = ….. |
….. : 9 = ….. |
….. : 6 = ….. |
….. : 8 = ….. |
Bài 2. Khoanh tròn vào số bị chia trong các phép tính sau:
6 : 3 = 2 |
40 : 5 = 8 |
24 : 6 = 4 |
64 : 8 = 8 |
18 : 3 = 9 |
36 : 6 = 6 |
Bài 3. Số?
|
a) 56 : 7 = 8 Số bị chia: ….. Số chia: ….. Thương: ….. |
b) 49 : 7 = 7 Số bị chia: ….. Số chia: ….. Thương: ….. |
c) 81 : 9 = 9 Số bị chia: ….. Số chia: ….. Thương: ….. |
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

