Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.

Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

A. Lý thuyết Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số

1. Tia số. Số liền trước – Số liền sau

a) Tia số:

- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải nó.

- Mỗi số ứng với một vạch trên tia số. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

- Số 0 ở vạch đầu tiên. Số 0 là số bé nhất.

Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (có lời giải)

b) Số liền trước, số liền sau:

- Số liền trước của một số là số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số là số kém số đó 1 đơn vị.

2. Cấu tạo số có ba chữ số.

Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (có lời giải)

Quảng cáo

* Đọc, viết số trong phạm vi 1 000

Đọc (viết) các số có ba chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải.

* Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Xác định các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị để viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

3. So sánh số có ba chữ số

• Đầu tiên, ta so sánh chữ số hàng trăm: Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn

• Nếu cùng chữ số hàng trăm, ta so sánh tiếp chữ số hàng chục: Số nào có chữ số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn

• Nếu cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục, ta so sánh tiếp chữ số hàng đơn vị: Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn

B. Bài tập Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. So sánh các số có ba chữ số

B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn

Câu 1. Số “Năm trăm linh tư” được viết là:

Quảng cáo
-->

A. 405

B. 540

C. 504

D. 450

Câu 2. Số 596 được viết dưới dạng tổng các trăm, chục và đơn vị là:

A. 5 + 9 + 6

B. 500 + 90 + 6

C. 59 + 6

D. 500 + 9 + 6

Câu 3. Số gồm 5 trăm, 7 chục và 9 đơn vị lớn hơn số nào dưới đây?

A. 499

B. 599

C. 699

D. 799

Câu 4. Số tròn chục bé nhất có ba chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 16 là:

A. 709

Quảng cáo

B. 880

C. 790

D. 808

Câu 5. Từ các số 0, 3, 4, 6, 8, lập được bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số khác nhau mà số trăm bé hơn 4?

A. 3 số

B. 4 số

C. 5 số

D. 6 số

................................

................................

................................

B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số lớn nhất có 3 chữ số là 987.

b) Số bé nhất có 3 chữ số là 100.

c) Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 101.

d) Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 345 = 3 + 4 + 5

b) Số 450 gồm 4 và 5

c) Số 506 gồm 5 trăm và 6 đơn vị

d) Số 987 được đọc là chín trăm tám mươi bảy

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Bạn Hà cao 120 cm, bạn Thu cao 119 cm, bạn Nhung cao 123 cm, bạn Thảo cao 117 cm.

a) Bạn Hà cao hơn bạn Thảo

b) Bạn Thu cao nhất

c) Bạn Nhung cao hơn bạn Hà

d) Bạn Thảo thấp nhất

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số lớn nhất trong các số 567, 765, 657, 756 là 765.

b) Số bé nhất trong các số 345, 456, 567, 376 là 376.

c) Số chẵn bé nhất trong các số 234, 243, 342, 324, 423 là 234.

d) Số lẻ lớn nhất trong các số 457, 754, 547, 546 là 754.

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số 123 được đọc là một hai ba

b) Số gồm 200 và 34 đơn vị được viết là 234

c) Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị được viết là 505

d) Số gồm 6 trăm và 6 chục được đọc là 606

................................

................................

................................

B.3/ Bài tập tự luận

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

256

102

345

264

706

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

Viết số

1

7

6

2

5

0

7

8

1

5

6

3

4

7

5

Câu 3. Số?

a) Số …………. gồm 1 trăm, 3 chục và 1 đơn vị

b) Số …………. gồm 7 trăm, 5 chục và 2 đơn vị

c) Số …………. gồm 2 trăm và 8 chục

d) Số …………. gồm 5 trăm và 6 đơn vị

e) Số …………. gồm 9 trăm, 1 chục và 5 đơn vị

f) Số …………. gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị

g) Số …………. gồm 3 trăm và 2 chục

h) Số …………. gồm 4 trăm và 9 đơn vị

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học