Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 523 + 98
|
• 3 cộng 8 bằng 11, viết 1, nhớ 1 • 2 cộng 9 bằng 11, thêm 1, bằng 12, viết 2, nhớ 1 • 5 thêm 1 bằng 6, viết 6 Vậy: 523 + 98 = 621 |
b) 316 + 198
|
• 6 cộng 8 bằng 14, viết 4, nhớ 1 • 1 cộng 9 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1, nhớ 1 • 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1, bằng 5, viết 5 Vậy: 316 + 198 = 541 |
B. Bài tập Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. 483 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 238 + 216
B. 367 + 52
C. 723 + 189
D. 356 + 127
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 194 + 531
B. 209 + 498
C. 321 + 197
D. 267 + 204
Câu 3. Tổng của 357 và 268 là:
A. 515
B. 615
C. 525
D. 625
Câu 4. Số hạng thứ nhất là 541, số hạng thứ hai là 298. Vậy tổng của hai số đó là:
A. 739
B. 839
C. 829
D. 729
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bé nhất là:
A. 82 + 267
B. 561 + 186
C. 109 + 234
D. 108 + 98
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 365 và 452 là 817. |
☐ |
b) 614 là tổng của 297 và 317. |
☐ |
c) Số cộng với 98 được 310 là 210. |
☐ |
d) Số hạng thứ nhất là 241, số hạng thứ hai là 367 thì tổng là 608. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 234 và 598 là 832. |
☐ |
b) Tổng của 93 và 412 là 505. |
☐ |
c) 245 cộng với 198 được 442. |
☐ |
d) 320 cộng với 490 được 810. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 241 và 79 là 320. |
☐ |
b) Số cộng với 69 được 245 là 137. |
☐ |
c) Tổng của 124 và 95 là 218. |
☐ |
d) Số cộng với 210 được 509 là 298. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 86 và 278 là 365. |
☐ |
b) Số cộng với 74 được 321 là 247. |
☐ |
c) Tổng của 380 và 290 là 670. |
☐ |
d) Số cộng với 153 được 350 là 197. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số 165 bằng 263 |
☐ |
b) Tổng số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số 269 bằng 371 |
☐ |
c) Tổng số 264 và 429 bằng 683 |
☐ |
d) Tổng số 495 và 378 bằng 863 |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a) 256 + 609
b) 201 + 369
c) 541 + 234
d) 355 + 267
e) 156 + 298
f) 269 + 364
g) 409 + 209
h) 98 + 564
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 3. Tính
a) 203 + 264 = ……………..
d) 236 + 198 = ……………..
b) 346 + 275 = ……………..
e) 264 + 97 = ……………..
c) 145 + 298 = ……………..
f) 467 + 299 = ……………..
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu. Biểu đồ tranh
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

