Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

A. Lý thuyết Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000

Ví dụ: Đặt tính rồi tính

a) 205 – 96

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)

• 5 không trừ được 6, lấy 15 trừ 6 bằng 9, viết 9, nhớ 1

• 9 thêm 1 bằng 10, 0 không trừ được 10, lấy 10 trừ 10 bằng 0, viết 0, nhớ 1

• 2 trừ 1 bằng 1, viết 1

Vậy: 205 – 96 = 109

b) 304 – 265

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)

• 4 không trừ được 5, lấy 14 trừ 5 bằng 9, viết 9, nhớ 1

• 6 thêm 1 bằng 7, 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3, nhớ 1

• 2 thêm 1 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0

Vậy: 304 – 265 = 39

B. Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000

B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn

Quảng cáo

Câu 1. Số bị trừ là 265, số trừ là 198. Hiệu là:

A. 167

B. 177

C. 67

D. 77

Câu 2. Phép tính sai là:

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)

Câu 3. Kết quả của phép tính 736 – 109 là số liền sau của số nào?

A. 627

B. 626

C. 637

D. 617

Câu 4. Hiệu của 876 và 458 là:

A. 408

Quảng cáo
-->

B. 418

C. 420

D. 430

Câu 5. Số:

566 – ? = 327

A. 893

B. 249

C. 883

D. 239

................................

................................

................................

B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Hiệu của số 458 và 198 là 360.

b) 56 là hiệu của 340 và 284.

c) Số bị trừ là 412. Số trừ là 123. Hiệu là 289.

d) 171 là hiệu của 500 và 329.

Quảng cáo

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Hiệu của số 654 và 376 là 278.

b) Hiệu của số 418 và 248 là 170.

c) Hiệu của số 450 và 398 là 50.

d) Hiệu của số 579 và 380 là 299.

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số bị trừ là 583. Hiệu là 396. Số trừ là 187.

b) Số bị trừ là 840. Số trừ là 594. Hiệu là 246.

c) Số bị trừ là 743. Số trừ là 289. Hiệu là 454.

d) Số bị trừ là 912. Hiệu là 458. Số trừ là 450.

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số bị trừ là 420. Hiệu là 286. Số trừ là 134.

b) Số bị trừ là 712. Số trừ là 493. Hiệu là 219.

c) Số bị trừ là 603. Hiệu là 329. Số trừ là 284.

d) Số bị trừ là 800. Số trừ là 597. Hiệu là 203.

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Khối lớp 1 có 205 học sinh, khối lớp 2 có 231 học sinh và khối lớp 3 có 198 học sinh.

a) Khối lớp 1 nhiều hơn khối lớp 3 là 17 học sinh.

b) Khối lớp 2 nhiều hơn khối lớp 1 là 26 học sinh.

c) Khối lớp 2 nhiều hơn khối lớp 3 là 33 học sinh.

................................

................................

................................

B.3/ Bài tập tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 310 – 237

b) 525 – 297

c) 344 – 98

d) 402 – 156

e) 726 – 458

f) 745 – 356

g) 318 – 74

h) 390 – 268

Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)

Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 254 – 168…… 290 – 177

b) 350 – 156 …… 309 – 159

c) 504 – 359 …… 426 – 231

d) 234 – 165 …… 375 – 206

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học