Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 231 + 56
|
• 1 cộng 6 bằng 7, viết 7 • 3 cộng 5 bằng 8, viết 8 • Hạ 2 Vậy: 231 + 56 = 287 |
b) 315 + 201
|
• 5 cộng 1 bằng 6, viết 6 • 1 cộng 0 bằng 1, viết 1 • 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Vậy: 315 + 201 = 516 |
B. Bài tập Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Phép tính đúng là:
Câu 2. 590 là tổng của hai số nào?
A. 360 và 230
B. 250 và 240
C. 270 và 300
D. 320 và 260
Câu 3. Phép tính có kết quả bằng 819 là:
A. 372 + 517
B. 420 + 465
C. 307 + 512
D. 218 + 621
Câu 4. Tổng của 126 và 213 là:
A. 329
B. 349
C. 359
D. 339
Câu 5. Tổng của số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 203
B. 210
C. 105
D. 209
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 234 và 121 là 355. |
☐ |
b) 546 là tổng của 232 và 314. |
☐ |
c) Số cộng với 321 được 432 là 753. |
☐ |
d) Số hạng thứ nhất là 231, số hạng thứ hai là 314 thì tổng là 545. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 345 và 123 là 468. |
☐ |
b) Tổng của 321 và 543 là 864. |
☐ |
c) 123 cộng với 345 được 567. |
☐ |
d) 242 cộng với 121 được 363. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 258 và 420 là 678. |
☐ |
b) Số cộng với 52 được 189 là 137. |
☐ |
c) Tổng của 124 và 245 là 369. |
☐ |
d) Số cộng với 124 được 549 là 425. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 56 và 410 là 466 |
☐ |
b) Số cộng với 50 được 180 là 130. |
☐ |
c) Tổng của 90 và 500 là 950 |
☐ |
d) Số cộng với 112 được 469 là 357. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số 200 bằng 298 |
☐ |
b) Tổng số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số 354 bằng 456 |
☐ |
c) Tổng số 150 và 430 bằng 580 |
☐ |
d) Tổng số 264 và 214 bằng 478 |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính
|
a) 102 + 352 ………………… ………………… ………………… |
b) 235 + 124 ………………… ………………… ………………… |
c) 316 + 20 ………………… ………………… ………………… |
d) 470 + 9 ………………… ………………… ………………… |
Câu 2. Tính
|
a) 264 + 15 = ………. b) 301 + 126 = ………. c) 169 + 200 = ………. |
d) 30 + 124 = ………. e) 7 + 120 = ………. f) 501 + 126 = ………. |
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu. Biểu đồ tranh
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

