Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 356 - 45
|
• 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 • 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 • Hạ 3 Vậy: 356 – 45 = 311 |
b) 268 - 156
|
• 8 trừ 6 bằng 2, viết 2 • 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 • 2 trừ 1 bằng 1, viết 1 Vậy: 268 – 156 = 112 |
B. Bài tập Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Phép tính đúng là:
Câu 2. Hiệu của 527 và 204 là:
A. 223
B. 313
C. 323
D. 213
Câu 3. Hiệu của 459 và 102 là:
A. 357
B. 375
C. 347
D. 364
Câu 4.
Số cần điền vào ô trống:
A. 128
B. 138
C. 148
D. 158
Câu 5.
Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm (?) là:
A. 353
B. 343
C. 323
D. 333
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hiệu của 345 và 232 là 113. |
☐ |
b) 234 là hiệu của 567 và 321. |
☐ |
c) Số trừ 123 được 456 là 789. |
☐ |
d) Hiệu của 543 và 321 là 222. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hiệu của 567 và 412 là 155. |
☐ |
b) Hiệu của 867 và 324 là 542. |
☐ |
c) Số cộng với 321 được 454 là 775. |
☐ |
d) Số trừ đi 534 được 435 là 969. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số cộng với 452 được 678 là 226. |
☐ |
b) Số trừ đi 341 được 134 là 475. |
☐ |
c) Số trừ đi 123 được 124 là 246. |
☐ |
d) Số trừ đi 321 được 786 là 465. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số trừ đi 21 được 238 là 259 |
☐ |
b) Số 306 là hiệu của 458 và 142. |
☐ |
c) Số trừ đi 252 được 346 là 598. |
☐ |
d) Hiệu của 674 và 432 là 242. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Quãng đường BC dài hơn quãng đường CD là 41 km |
☐ |
b) Quãng đường CD dài hơn quãng đường AB là 113 km |
☐ |
c) Quãng đường BC dài hơn quãng đường AB là 153 km |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
|
a) 625 – 412 …………………. …………………. …………………. |
b) 865 – 423 …………………. …………………. …………………. |
c) 597 – 412 …………………. …………………. …………………. |
d) 754 – 321 …………………. …………………. …………………. |
|
e) 459 – 23 …………………. …………………. …………………. |
f) 854 – 40 …………………. …………………. …………………. |
g) 986 – 45 …………………. …………………. …………………. |
h) 531 – 20 …………………. …………………. …………………. |
Câu 2. Tính
|
a) 168 – 56 = ………. b) 369 – 241 = ………. c) 250 – 150 = ………. |
d) 369 – 254 = ………. e) 265 – 42 = ………. f) 169 – 56 = ………. |
Câu 3. Số?
a) Hiệu của số lớn nhất bé hơn 345 với 123 là …………………………
b) Hiệu của số bé nhất lớn hơn 456 với 321 là …………………………
c) Hiệu của số chẵn lớn nhất bé hơn 246 với 134 là …………………………
d) Hiệu của số lẻ bé nhất lớn hơn 357 với 212 là …………………………
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu. Biểu đồ tranh
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

