Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
- Lý thuyết Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài tập Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Trắc nghiệm Đúng sai Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài tập tự luận Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
1. Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
2. Cấu tạo số có ba chữ số.
* Đọc, viết số trong phạm vi 1 000
• Đọc (viết) các số có ba chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải.
3. Số tròn trăm, số tròn chục
a) Các số tròn chục
• Các số 10, 20, 30, …, 990, 1 000 là các số tròn chục.
• Các số tròn chục đều có số đơn vị là 0.
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
1 |
0 |
10 |
Mười |
||
1 |
0 |
0 |
100 |
Một trăm |
|
2 |
1 |
0 |
210 |
Hai trăm mười |
|
6 |
5 |
0 |
650 |
Sáu trăm năm mươi |
|
9 |
9 |
0 |
990 |
Chín trăm chín mươi |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 000 |
Một nghìn |
b) Các số tròn trăm
• Các số 100, 200, 300, …, 900, 1 000 là các số tròn trăm.
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
1 |
0 |
0 |
100 |
Một trăm |
|
2 |
0 |
0 |
200 |
Hai trăm |
|
3 |
0 |
0 |
300 |
Ba trăm |
|
4 |
0 |
0 |
400 |
Bốn trăm |
|
5 |
0 |
0 |
500 |
Năm trăm |
|
6 |
0 |
0 |
600 |
Sáu trăm |
|
7 |
0 |
0 |
700 |
Bảy trăm |
|
8 |
0 |
0 |
800 |
Tám trăm |
|
9 |
0 |
0 |
900 |
Chín trăm |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 000 |
Một nghìn |
4. So sánh số có ba chữ số
• So sánh số tròn trăm:
Số tròn trăm nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
• So sánh số tròn chục:
- Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, ta so sánh chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. Bài tập Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Số 457 có chữ số hàng đơn vị là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 57
Câu 2. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm bằng 3?
A. 356
B. 483
C. 913
D. 834
Câu 3. Số 761 có:
A. Chữ số hàng trăm là: 6
B. Chữ số hàng chục là: 7
C. Chữ số hàng đơn vị là: 1
D. Chữ số hàng trăm là: 1
Câu 4. Số 500 được đọc là:
A. Năm trăm
B. Năm không không
C. Năm trăm không không
D. Năm trăm không chục không đơn vị
Câu 5. Từ 40 đến 130 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 10 số
B. 11 số
C. 12 số
D. 9 số
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 chục bằng 10 đơn vị. |
☐ |
b) 100 bằng 10 chục. |
☐ |
c) 5 trăm bằng 5 chục đơn vị. |
☐ |
d) 10 trăm bằng 1 nghìn. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 200 đọc là hai không không. |
☐ |
b) Số bằng 30 chục đọc là ba trăm. |
☐ |
c) Số 300 bé hơn số 400 là 1 đơn vị. |
☐ |
d) Số 200 lớn hơn số 100 số đơn vị là 100. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 trăm = 1 000 đơn vị. |
☐ |
b) 200 bé hơn 3 trăm. |
☐ |
c) 5 trăm lớn hơn 400. |
☐ |
d) 1 trăm chục bằng 1 000. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Từ 110 đến 200 có tất cả 9 số tròn chục. |
☐ |
b) Số tròn chục lớn nhất bé hơn 200 là 190. |
☐ |
c) Số tròn chục bé nhất lớn hơn 100 là 110. |
☐ |
d) Số 100 và 200 vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 120 được đọc là một trăm hai mươi |
☐ |
b) Số gồm 100 và 60 viết là 160 |
☐ |
c) Số 140 lớn hơn số 110. |
☐ |
d) Số 150 lớn hơn số 190. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Bài 1. Viết số, đọc số (theo mẫu)
Viết số |
Đọc số |
|
100 |
Một trăm |
|
|
||
|
||
|
Bài 2. Viết và đọc các số tròn chục từ 310 đến 400
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
310 |
3 |
1 |
0 |
Ba trăm mười |
320 |
3 |
2 |
0 |
|
330 |
3 |
|||
3 |
4 |
|||
350 |
||||
Ba trăm sáu mươi |
||||
Ba trăm bảy mươi |
||||
3 |
8 |
0 |
||
390 |
||||
400 |
Bài 3. Viết và đọc các số tròn chục từ 420 đến 500
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
420 |
||||
430 |
||||
440 |
||||
450 |
||||
460 |
||||
470 |
||||
480 |
||||
490 |
||||
500 |
||||
510 |
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

