Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
1. Bước 1: Chuẩn bị
- Viết phép trừ hai chữ số có nhớ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau (hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục).
2. Bước 2: Trừ hàng đơn vị
- Thực hiện phép trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
- Nếu chữ số hàng đơn vị của số bị trừ bé hơn chữ số hàng đơn vị của số trừ, ta cần “mượn” 1 chục từ hàng chục của số bị trừ.
- Cộng thêm 10 vào chữ số hàng đơn vị của số bị trừ, rồi thực hiện phép trừ.
- Nhớ rằng khi mượn 1 chục, chữ số hàng chục của số bị trừ sẽ bị giảm đi 1 đơn vị.
3. Bước 3: Trừ hàng chục
- Sau khi đã trừ hàng đơn vị, ta tiếp tục trừ hàng chục.
- Nếu ở bước trừ hàng đơn vị có mượn 1, thì ta trừ chữ số hàng chục của số trừ khỏi chữ số hàng chục của số bị trừ đã bị giảm đi 1 đơn vị.
B. Bài tập Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Kết quả của phép tính 54 – 39 là:
A. 25
B. 35
C. 15
D. 45
Câu 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 62 – 24
B. 59 – 18
C. 71 – 43
D. 60 – 17
Câu 3. “52 – 35 …… 74 – 49”.Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 4. Cái áo nào bé nhất?
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 50 là:
A. 47
B. 49
C. 48
D. 50
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của 64 và 28 là 36. |
☐ |
b) Số cộng với 37 được 84 là 57. |
☐ |
c) Hai số có hiệu bằng 43 là 94 và 49. |
☐ |
d) Nếu 29 + x = 74 thì x = 45. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của 73 và 58 là 25. |
☐ |
b) Số cộng với 47 được 53 là 96. |
☐ |
c) Hai số 63 và 38 có hiệu là 35. |
☐ |
d) Nếu 44 + x = 63 thì x = 19. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của 81 và 53 là 38. |
☐ |
b) Số cộng với 9 được 81 là 72. |
☐ |
c) Hai số 11 và 6 có hiệu là 5. |
☐ |
d) Nếu 8 + x = 71 thì x = 63. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của 52 và 28 là 34. |
☐ |
b) Số cộng với 37 được 82 là 55. |
☐ |
c) Hai số 92 và 49 có hiệu là 43. |
☐ |
d) Nếu 26 + x = 62 thì x = 36. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Hiệu của 72 và 53 là 29. |
☐ |
b) Số cộng với 44 được 82 là 28. |
☐ |
c) Hai số 62 và 27 có hiệu là 35. |
☐ |
d) Nếu 58 + x = 92 thì x = 34. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 61 – 34 …… 75 – 29
b) 46 – 19 …… 52 – 35
c) 30 – 12 …… 60 – 24
d) 36 – 17 …… 42 – 29
e) 55 – 37 …… 64 – 46
f) 91 – 58 …… 83 – 46
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống.
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

