Phép nhân. Thừa số, tích lớp 2 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Phép nhân. Thừa số, tích lớp 2 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Phép nhân. Thừa số, tích lớp 2 (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
A. Lý thuyết Phép nhân. Thừa số, tích
1. Phép nhân:
Tổng các số hạng bằng nhau
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
3 được lấy 5 lần nên ta chuyển thành phép nhân: 3 × 5 = 15
Đọc là: Ba nhân năm bằng mười lăm
Dấu × là dấu nhân
2. Thừa số, tích
5 × 4 cũng gọi là tích
B. Bài tập Phép nhân. Thừa số, tích
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau
A. 4 × 3
B. 3 × 3
C. 3 × 4
D. 4 × 4
Câu 2. Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau
A. 2 × 3
B. 3 × 2
C. 1 × 6
D. 2 × 4
Câu 3. Tổng () viết được dưới dạng phép nhân nào dưới đây:
A. 3 × 4
B. 4 × 3
C. 4 × 4
D. 3 × 3
Câu 4. Tích của 2 × 5 có thể viết dưới dạng phép cộng nào dưới đây:
A. 2 + 2 + 2 + 2 + 2
B. 5 + 5 + 5
C. 2 + 5 + 2 + 5 + 2
D. 5 + 5
Câu 5. 20 có thể là tích của 2 thừa số nào dưới đây:
A. 5 và 3
B. 4 và 5
C. 2 và 5
D. 3 và 4
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5. |
☐ |
b) Tích của 2 × 5 là 10. |
☐ |
c) 20 là tích của 4 và 5. |
☐ |
d) Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tổng của 3 + 3 + 3 + 3 + 3 bằng 3 × 5. |
☐ |
b) Tổng của 2 + 2 + 2 + 2 bằng 4 × 2. |
☐ |
c) Kết quả của phép nhân 2 × 5 là 10. |
☐ |
d) 12 là kết quả của phép nhân 3 × 6. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Phép nhân 3 × 5 có tích là 15. |
☐ |
b) Tích của 3 × 4 là 12. |
☐ |
c) 22 là tích của 3 và 8. |
☐ |
d) Bảng nhân 3 có các tích đều lẻ. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Tích của 4 × 6 là 24. |
☐ |
b) Tích của 4 × 7 là 28. |
☐ |
c) 32 là tích của 4 và 9. |
☐ |
d) Bảng nhân 4 có các tích đều chẵn. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 9 thì tích là 27. |
☐ |
b) Hai thừa số 3 và 7 có tích là 21. |
☐ |
c) 15 là tích của 2 thừa số 3 và 5. |
☐ |
d) Các số chẵn không là tích của thừa số 3 với một số khác. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = …… × ……
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …… × ……
c) 6 + 6 + 6 + 6 = …… × ……
d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …… × ……
e) 8 + 8 + 8 = …… × ……
Câu 2. Viết phép nhân thích hợp
a) 6 được lấy 5 lần
…………………….
c) 2 được lấy 7 lần
…………………….
b) 5 được lấy 9 lần
…………………….
d) 4 được lấy 6 lần
…………………….
Câu 3. Nối?
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

