Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.
Tính giá trị biểu thức tiết 2 lớp 3 (có lời giải)
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Thứ tự thực hiện phép tính
Bước 1: Thực hiện phép tính bên trong dấu ngoặc đơn.
Bước 2: Thực hiện phép nhân và phép chia theo thứ tự từ trái qua phải.
Bước 3: Thực hiện tất cả các phép cộng và phép trừ theo thứ tự từ trái qua phải.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức:
Bài làm
5 + 7 x (5 + 3) : 2 - 7
= 5 + 7 x 8 : 2 - 7
= 5 + 56 : 2 - 7
= 5 + 28 - 7
= 33 - 7
= 26
Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết dựa vào quy tắc tính giá trị biểu thức
Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)x x (182 - 178) = 3 + 17 x x 4 = 3 + 17 x x 44 = 20 x = 20 : 4 x = 5
|
b) 125 + x x 2= 145 x x 2 = 145 - 125 x x 2 = 20 x = 20 : 2 x = 10
|
Dạng 3. So sánh giá trị của các biểu thức
Ví dụ 3: Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:
a)
b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)
Bài 3. Tìm x, biết:
a) x + 21 - 4 = 56
b) 44 - x x 3 = 535 - 497
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
LUYỆN TẬP
Bài 1. Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:
Bài 2. Nối biểu thức với giá trị đúng của nó:
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 5 x 24 : 4
b) 81 : 9 x 45
c) 26 x 2 : 4
d) 175 x 5 : 7
e) 630 : 3 x 2 : 7
f) 90 : 3 x 6 : 2
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 35 : x = 21 : 3
b) 72 : x + 203 = 53 x 4
c) x : 7 + 345 = 381
d) x : (182 - 178) = 23 + 17
e) x + 30 - 234 = (46 - 14 ) x 6
f) x = 176 + 99 = (579 - 79 ) : 5
Bài 5. Diền dấu(>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:
Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 135 + 195 : 5 + 487
b) (435 + 15) : 5 - 675 : 9
c) 279 + (27 x 3 + 469)
d) (279 + 21) x 3 - 783 : (1000 - 991)
Bài 7. Nối theo mẫu:
Bài 8. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)
a) Giá trị của biểu thức 148 - 4 x 6 + 5 là
b) Giá trị của biểu thức 2 x 9 + 162 : 6 là:
c) Giá trị của biểu thức 414- 144 : 3 x 4 là:
Bài 9. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:
Bài 10. Tìm số tự nhiên y, biết:
a)
b)
c)
d)
Bài 11. Tìm số tự nhiên a, biết:
a) 125 x 8 < a x 8 < 127 x 8
b) 560 < a x 5 < 570
Bài 12. Tính giá trị biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 13. Tím số A, B, C, D, E thỏa mãn yêu cầu sau:
a) Gấp 24 nên 4 lần, sau đó giảm đi 27 đơn vị rồi giảm 3 lần ta được số A.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
b) Giảm 55 đi 5 lần, sau đó thêm 18 đơn vị rồi gấp nên 6 lần ta được số B.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
c) Giảm 326 đi 274 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi thêm 192 đơn vị thì ta được số C.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
d) Tăng 23 thêm 12 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi giảm 7 lần ta được số D.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
e) Gấp 24 nên 8 lần, sau đó tăng thêm 145 đơn vị rồi giảm 15 đơn vị ta được số E.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 14. Điền số thích hợp vào ô trống.
................................
................................
................................
Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 3) Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng, phép tính trừ
(Chuyên đề Toán lớp 3) Tìm một số trong các phần bằng nhau của một số
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)