Tính giá trị biểu thức tiết 3 lớp 3 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Tính giá trị biểu thức tiết 3 lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.

Tính giá trị biểu thức tiết 3 lớp 3 (có lời giải)

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Phép Cộng :

2. Phép trừ :

3. Phép nhân :

- Nhân với 0 :                  0x a = 0      

- Nhân với  1:                     1 x a = a     

- Nhân với một tổng :  a×b+c=a×b+a×c 

- Nhân với một hiệu : a×bc=a×ba×c           

- Trong một phép nhân hai số :

+ Nếu một thừa số tăng (hay giảm) một số đơn vị thì tích cũng tăng (hay giảm) số đó lần thừa

số còn lại.

+ Nếu một thừa số tăng (hay giảm) bao nhiêu lần thì tích cũng tăng (hay giảm) bấy nhiêu lần.

4. Phép chia :

- 0 chia cho một số :  0:a=0 a0                                       

Quảng cáo

- Chia một số cho 1:   a:1=a                     

- Chia cho chính nó : a:a=1 a0                                                 

- Một tổng chia cho một số : a+b:c=a:c+b:c c0               

- Trong một phép chia hết :

+ Nếu giữ nguyên số chia và gấp (hay giảm) số bị chia bao nhiêu lần thì thương sẽ gấp (hay giảm) bấy nhiêu lần.

+ Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp (hay giảm) số chia bao nhiêu lần thì thương sẽ giảm (hay gấp) bấy nhiêu lần.

5. Thứ tự thực hiện phép tính :

6. Dãy số cách đều

Số các số hạng = (số lớn nhất – số bé nhất) : khoảng cách + 1

Các bước thực hiện tính nhanh tổng của dãy số cách đều :

Bước 1 : Tìm số số hạng

Bước 2 : Tính số cặp :

+ Nếu số số hạng là chẵn : số cặp = số số hạng :  2

+ Nếu số số hạng là lẻ : Ta bớt đi một số ( số đầu hoặc số cuối hoặc số ở giữa) rồi mới tìm số cặp.

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack
-->

Bước 3 : Tính giá trị của một cặp

Bước 4 : Tính tổng của dãy số : ta lấy giá trị của một cặp nhân với số cặp.

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1 :      Tính bằng cách hợp lí dựa vào các tính chất của phép cộng và phép trừ.

Dạng 2 :      Tính bằng cách hợp lí vận dụng tính chất của phép nhân và phép chia.

Ví dụ 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 18×5+5×12+70×5                         

b) 162×8:20+21+22+23+24+25

=18+12+70×5=100×5=500

=1616:20+21+22+23+24+25=0:20+21+22+23+24+25=0              

Quảng cáo

Dạng 3.       Tính tổng của dãy số cách đều

Ví dụ 2 : Tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 20.

Bài làm

Số các số hạng là : (20 - 1): 1 + 1 = 20  (số)

Số cặp là : 20 : 2 = 10 (cặp)

Vậy :  1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2

=1+20×10=21×10=210  

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1.    Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) 150 + 126 + 347 + 224 + 153

b) 235 - 123 + 623 + 165

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2.    Tính nhanh :

a) 11+13+15+...+19×6×848

b) 728×9:20+21+22+23+24+25

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3.    Tính tổng của các số tự nhiên từ 20 đến 39

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

LUYỆN TẬP

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất :

A=23+39+37+21+34+26

B=5×5+3×5+5×210×5

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

C=1+2+3+4+5+6+7+8+9:5

D=1+3+5+7+9+11:4

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a) 135×a×1a:1+115

b) 12517×4×23185

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

c) 176:4112:4

d) 606:+303:3

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 1 + 3 + 5+ 7 + 9+ 11 + 13 + 15+ 17 + 19

b) 52 - 42 + 37+ 28 - 38 + 63

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

c) 9×872:11+12+13+14+15

d) 62545×4×23221

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

e) 250:5+987150:3

f) 2×4×58×5×213

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí:

a) 76+76×3+76+76×5

b) 45×3+14×457×45

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

c) 55×963×3+42×9+24×9

d) 24+6×5+612+6×3

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 5.    Khi nhân một số có hai chữ số có chữ số 1 ở hàng chục với 6, bạn Hoa quên mất  chữ số 1 ở hàng chục. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 6.    Khi chia số có hai chữ số có chữ số hàng chục bằng 2 cho một số có một chữ số ta được thương là số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm các thành phần của phép chia đó.

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 7.    Nếu giảm số lớn nhất có có hai chữ số đi 9 lần, sau đó cộng với 249 rồi lấy kết quả đó chia cho 2 thì được bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 + 4 + 6 + 8+ ... + 34+ 36 +38+ 40

b) 1 + 3 + 5+ 7 + ...+ 35 + 37 + 39

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 9. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:

a) 6 + 6 +6 + ... + 6- 66 ( có 11 số 6)

b) 7 + 7 + 7 + ... + 7 + 223 (có 11 số 7)

Tính giá trị biểu thức tiết 3 lớp 3 (có lời giải)

Bài 10. Nếu số A chia cho 5 thì được thương là 25, số B chia cho 25 thì được thương là 9 thì tổng (a + B ) : 2 được thương là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Bài 11.  Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 được kết quả bao nhiêu cộng với 6 thì được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài 12.  Tìm một số, biết rằng lấy tích của số đó với 6 trừ đi tích của số đó với 3 thì được kết quả bằng 30.

Bài 13.  Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 6, một học sinh lại đem chia số A cho 6 và được kết quả là 8. Hãy tìm kết quả của phép tính cần tìm.

Bài 14.  Tính tổng của các số lẻ bé hơn 51.

Bài 15.  Nối biểu thức với giá trị phù hợp:

Tính giá trị biểu thức tiết 3 lớp 3 (có lời giải)

Bài 16.        Hãy đặt dấu ngoặc () vào biểu thức : 235 + 45 : 5 - 2 x 9

a) 38

b) 370

................................

................................

................................

Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 CD

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học