Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 phần Phonetics trong Unit 6: Community Life sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. volunteer
B. cheerful
C. needy
D. career
Đáp án đúng: C
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
B. cheerful /ˈtʃɪəfl/
C. needy /ˈniːdi/
D. career /kəˈrɪə(r)/
Đáp án C. needy có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪə/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. cathedral
B. century
C. community
D. construction
Đáp án đúng: B
A. cathedral /kəˈθiːdrəl/
B. century /ˈsentʃəri/
C. community /kəˈmjuːnəti/
D. construction /kənˈstrʌkʃn/
Đáp án B. century có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. supports
B. sports
C. rackets
D. tickers
Đáp án đúng: D
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. supports /səˈpɔːts/
B. sports /spɔːts/
C. rackets /ˈrækɪts/
D. tickers /ˈtɪkə(r)z/
Đáp án D. tickers có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. hopeless
B. endless
C. success
D. harmless
Đáp án đúng: C
A. hopeless /ˈhəʊpləs/
B. endless /ˈendləs/
C. success /səkˈses/
D. harmless /ˈhɑːmləs/
Đáp án C. success có phần gạch chân được phát âm là /es/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əs/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. disadvantaged
B. handicapped
C. bored
D. annoyed
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/
B. handicapped /ˈhændikæpt/
C. bored /bɔːd/
D. annoyed /əˈnɔɪd/
Đáp án B. handicapped có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. donation
B. priority
C. hopeless
D. low
Đáp án đúng: B
A. donation /dəʊˈneɪʃn/
B. priority /praɪˈɒrəti/
C. hopeless /ˈhəʊpləs/
D. low /ləʊ/
Đáp án B. priority có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. development
B. describe
C. devoted
D. dedicated
Đáp án đúng: D
A. development /dɪˈveləpmənt/
B. describe /dɪˈskraɪb/
C. devoted /dɪˈvəʊtɪd/
D. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
Đáp án D. dedicated có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. rural
B. surprise
C. successful
D. volunteer
Đáp án đúng: A
A. rural /ˈrʊrəl/
B. surprise /səˈpraɪz/
C. successful /səkˈsesfl/
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Đáp án A. rural có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. organisation
B. disadvantaged
C. meaningless
D. obvious
Đáp án đúng: A
A. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/
C. meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
D. obvious /ˈɒbviəs/
Đáp án A. organisation có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. environment
B. achievement
C. overspent
D. movement
Đáp án đúng: C
A. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
B. achievement /əˈtʃiːvmənt/
C. overspent /ˌəʊvəˈspent/
D. movement /ˈmuːvmənt/
Đáp án C. overspent có phần gạch chân được phát âm là /ent/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ənt/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. arrangement
B. pollution
C. teenager
D. arrival
Đáp án đúng: C
A. arrangement /əˈreɪndʒmənt/
B. pollution /pəˈluːʃn/
C. teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/
D. arrival /əˈraɪvl/
Đáp án C. teenager có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. register
B. develop
C. exercise
D. quality
Đáp án đúng: B
A. register /ˈredʒɪstə(r)/
B. develop /dɪˈveləp/
C. exercise /ˈeksəsaɪz/
D. quality /ˈkwɒləti/
Đáp án B. develop có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. develop
B. passenger
C. quality
D. teenager
Đáp án đúng: A
A. develop /dɪˈveləp/
B. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
C. quality /ˈkwɒləti/
D. teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/
Đáp án A. develop có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. project
B. budget
C. skateboard
D. hotel
Đáp án đúng: D
A. project /ˈprɒdʒekt/
B. budget /ˈbʌdʒɪt/
C. skateboard /ˈskeɪtbɔːd/
D. hotel /həʊˈtel/
Đáp án D. hotel có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. increase
B. rebuild
C. member
D. arrival
Đáp án đúng: C
A. increase /ɪnˈkriːs/
B. rebuild /ˌriːˈbɪld/
C. member /ˈmembə(r)/
D. arrival /əˈraɪvl/
Đáp án C. member có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. apartment
B. passenger
C. government
D. teenager
Đáp án đúng: A
A. apartment /əˈpɑːtmənt/
B. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
C. government /ˈɡʌvənmənt/
D. teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/
Đáp án A. apartment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. consider
B. skateboard
C. budget
D. locker
Đáp án đúng: A
A. consider /kənˈsɪdə(r)/
B. skateboard /ˈskeɪtbɔːd/
C. budget /ˈbʌdʒɪt/
D. locker /ˈlɒkə(r)/
Đáp án A. consider có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. development
B. construction
C. appreciate
D. supermarket
Đáp án đúng: D
A. development /dɪˈveləpmənt/
B. construction /kənˈstrʌkʃn/
C. appreciate /əˈpriːʃieɪt/
D. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/
Đáp án D. supermarket có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. library
B. interact
C. concentrate
D. interested
Đáp án đúng: B
A. library /ˈlaɪbrəri/
B. interact /ˌɪntərˈækt/
C. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
D. interested /ˈɪntrəstɪd/
Đáp án B. interact có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. unpolluted
B. information
C. environment
D. registration
Đáp án đúng: C
A. unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/
B. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
D. registration /ˌredʒɪˈstreɪʃn/
Đáp án C. environment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều