Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 6: Community Life sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
After a summer doing volunteer work in a mountainous area, I ______ many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
A. lived
B. donated
C. advertised
D. gained
Đáp án đúng: D
A. live (v): sống, ở, trú
B. donate (v): quyên góp
C. advertise (v): quảng cáo
D. gain (v): đạt được
Cấu trúc: gain skills – đạt được, thu được các kỹ năng.
Chọn D.
→ After a summer doing volunteer work in a mountainous area, I gained many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
Dịch nghĩa: Sau một mùa hè làm tình nguyện ở vùng núi, tôi đã đạt được nhiều kỹ năng thực tế như sinh tồn, sơ cứu và làm việc nhóm.
Question 2. Choose the correct answer.
Doing volunteer work is ______. It makes the world a better place.
A. meaningless
B. hopeless
C. boring
D. meaningful
Đáp án đúng: D
A. meaningless (adj): vô nghĩa
B. hopeless (adj): vô vọng
C. boring (adj): nhàm chán
D. meaningful (adj): có ý nghĩa
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án D.
→ Doing volunteer work is meaningful. It makes the world a better place.
Dịch nghĩa: Làm tình nguyện là một việc có ý nghĩa. Nó khiến thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
Question 3. Choose the correct answer.
FTC is a ______ organization. It is set up to help poor children get access to technology free.
A. non-profit
B. financial
C. handicapped
D. violent
Đáp án đúng: A
A. non-profit (adj): phi lợi nhuận
B. financial (adj): tài chính
C. handicapped (adj): khuyết tật
D. violent (adj): bạo lực
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án A.
→ FTC is a non-profit organization. It is set up to help poor children get access to technology free.
Dịch nghĩa: FTC là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thành lập để giúp trẻ em nghèo được tiếp cận với công nghệ miễn phí.
Question 4. Choose the correct answer.
The local government provides financial support to the children of ______ parents.
A. needful
B. needed
C. need-blind
D. needy
Đáp án đúng: D
A. needful (adj): cần thiết, thiết yếu
B. needed (adj): được cần đến, cần thiết
C. need-blind (adj): không xét đến khả năng tài chính (thường nói về chính sách tuyển sinh của trường học)
D. needy (adj): nghèo túng, thiếu thốn, cần được giúp đỡ (đặc biệt là về tài chính)
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án D.
→ The local government provides financial support to the children of needy parents.
Dịch nghĩa: Chính quyền địa phương hỗ trợ tài chính cho con cái của các bậc cha mẹ khó khăn.
Question 5. Choose the correct answer.
Taking care of the needs of the old, the sick and the homeless is our ______.
A. top priority
B. top preference
C. utmost importance
D. chief priority
Đáp án đúng: A
A. top priority (n.phr): ưu tiên hàng đầu.
B. top preference (n.phr): sở thích/ưu tiên hàng đầu (thường nói về sở thích cá nhân).
C. utmost importance (n.phr): tầm quan trọng tối đa, sai ngữ pháp, đúng phải là: be of the utmost importance.
D. chief priority (n.phr): ưu tiên chính, thường dùng trong các văn bản chính trị, quân sự hoặc trong nội bộ tổ chức.
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án A.
→ Taking care of the needs of the old, the sick and the homeless is our top priority.
Dịch nghĩa: Việc quan tâm đến nhu cầu của người già, người bệnh và người vô gia cư là ưu tiên hàng đầu của chúng ta.
Question 6. Choose the correct answer.
The authorities are trying their best to address issues relating ______ homelessness and poverty.
A. with
B. for
C. to
D. about
Đáp án đúng: C
Cấu trúc:relate to something - liên quan đến điều gì đó.
Chọn C.
→ The authorities are trying their best to address issues relating to homelessness and poverty.
Dịch nghĩa: Chính quyền đang cố gắng hết sức để giải quyết các vấn đề liên quan đến tình trạng vô gia cư và nghèo đói.
Question 7. Choose the correct answer.
It is advisable to follow experts’ ______ on the treatment of COVID-19 patients.
A. maps
B. guidelines
C. understandings
D. repairs
Đáp án đúng: B
A. maps (n-plural): bản đồ
B. guidelines (n-plural): hướng dẫn, chỉ dẫn
C. understandings (n-plural): sự hiểu biết
D. repairs (n-plural): việc sửa chữa
Cụm từ: experts’ guidelines – các hướng dẫn từ chuyên gia.
Chọn B.
→ It is advisable to follow experts’ guidelines on the treatment of COVID-19 patients.
Dịch nghĩa: Nên làm theo hướng dẫn của các chuyên gia về điều trị bệnh nhân COVID-19.
Question 8. Choose the correct answer.
I believe the city budget should ______ more parks around the city.
A. be used to build
B. be used to building
C. use to build
D. use to building
Đáp án đúng: A
A. should be used to V: nên được dùng để làm gì đó.
B. should be used to V-ing: nên quen với việc làm gì đó.
C. should use to V: nên dùng để làm gì.
D. should use to building: sai ngữ pháp.
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án A.
→ I believe the city budget should be used to build more parks around the city.
Dịch nghĩa: Tôi tin rằng ngân sách thành phố nên được dùng để xây thêm công viên trong thành phố.
Question 9. Choose the correct answer.
Forms should be ______ by newcomers and returned to the front desk.
A. kept
B. worn
C. shown
D. filled in
Đáp án đúng: D
A. keep (v): giữ lại
B. wear (v): mặc
C. show (v): trình bày, cho xem
D. fill in (phr. v): điền vào (một biểu mẫu)
Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu “should” (nên): should be + V3/ed.
Dựa vào ngữ nghĩa câu, chọn đáp án D.
→ Forms should be filled in by newcomers and returned to the front desk.
Dịch nghĩa: Người mới đến cần điền vào các mẫu đơn và nộp lại ở quầy lễ tân.
Question 10. Choose the correct answer.
Should they help Jane with the sewing?
→ Should Jane ______ with the sewing?
A. be helped
B. being helped
C. is helped
D. be helping
Đáp án đúng: A
- Nhận thấy tân ngữ của câu thứ 1 được đưa lên làm chủ ngữ của câu thứ 2, nên đây là câu bị động.
- Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu “should” (nên): S + should be + V3/ed.
→ Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + V3/ed?
Chọn A.
→ Should Jane be helped with the sewing?
Dịch nghĩa: Họ có nên giúp Jane may vá không?
Question 11. Choose the correct answer.
Where ______ the 1988 Olympic Games ______?
A. was / hold
B. were / held
C. was / held
D. did / hold
Đáp án đúng: C
- Chủ ngữ “the 1988 Olympic Games” (Thế vận hội Olympic 1988) không phải là chủ thể thực hiện hành động “hold” (tổ chức) nên đây là câu bị động.
- Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ, nên chia thì quá khứ đơn.
→ Bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved/V3.
→ Bị động với thì quá khứ đơn ở thể nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + Ved/V3?
- Chủ ngữ “the 1988 Olympic Games” (Thế vận hội Olympic 1988) là số ít (để chỉ 1 kỳ Olympic), nên đi với “to be” là “was”; quá khứ phân từ của “hold” là “held”.
Chọn C.
→ Where was the 1988 Olympic Games held?
Dịch nghĩa: Thế vận hội Olympic 1988 được tổ chức ở đâu?
Question 12. Choose the correct answer.
They used to drink beer for breakfast in England years ago.
→ Beer ______ for breakfast in England years ago.
A. used to drink
B. used to drunk
C. used to be drunk
D. were used to drink
Đáp án đúng: C
- Nhận thấy tân ngữ của câu thứ 1 được đưa lên làm chủ ngữ của câu thứ 2, nên đây là câu bị động.
- Cấu trúc câu bị động với “used to”: S + used to + be + Ved/V3.
Chọn C.
→ Beer used to be drunk for breakfast in England years ago.
Dịch nghĩa: Nhiều năm trước, ở Anh người ta từng uống bia vào bữa sáng.
Question 13. Choose the correct answer.
They ______ time and money doing such a thing.
A. were advising not to waste
B. were advising not to be wasted
C. were advised not to be wasted
D. were advised not to waste
Đáp án đúng: D
- Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy chủ ngữ “They” là không phải là chủ thể thực hiện hành động “advise” (khuyên) nên ta chia bị động: be + V3ed. → loại A và B.
- Cấu trúc: advise sb (not) to do something – khuyên ai (không) nên làm gì.
- Đáp án C không đúng do bị động kép, nghĩa không phù hợp.
Chọn D.
→ They were advised not to waste time and money doing such a thing.
Dịch nghĩa: Họ được khuyên là không nên lãng phí tiền bạc và thời gian vào việc như vậy.
Question 14. Choose the correct answer.
Thousands of hectares of crops ______ in Sumatra by floods in 2016.
A. are ruined
B. were ruined
C. was ruined
D. have been ruined
Đáp án đúng: B
- Chủ ngữ “Thousands of hectares of crops” (Hàng ngàn héc-ta hoa màu) là chủ thể chịu tác động của hành động “ruin” (hủy hoại) nên câu trên là câu bị động.
- “in 2016” (vào năm 20216) là mốc thời gian trong quá khứ, nên câu chia thì quá khứ đơn.
→ Cấu trúc câu bị động với thì quá khứ đơn: was/were + V3/ed.
- Chủ ngữ “Thousands of hectares of crops” (Hàng ngàn héc-ta hoa màu) số nhiều nên ta dùng động từ “to be” là “were” → were ruined.
Chọn B.
→ Thousands of hectares of crops were ruined in Sumatra by floods in 2016.
Dịch nghĩa: Hàng ngàn héc-ta hoa màu ở Sumatra đã bị hủy hoại do lũ lụt năm 2016.
Question 15. Choose the correct answer.
In Muslim countries, changes ______ to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
A. mustn’t be made
B. must make
C. must be made
D. mustn’t make
Đáp án đúng: C
- Chủ ngữ “changes” (những thay đổi) là chủ thể chịu tác động của hành động “make” (thực hiện) nên câu cần chia bị động. → loại B và D.
- Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu “must” (phải):
+ must be + Ved/V3: phải được làm gì.
+ mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ In Muslim countries, changes must be made to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
Dịch nghĩa: Ở các nước Hồi giáo, cần phải thực hiện những thay đổi để trao cho phụ nữ quyền bình đẳng trong việc tiếp cận tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên kinh tế, cũng như quyền sở hữu.
Question 16. Choose the correct answer.
In Egypt, female students from disadvantaged families ______ scholarships to continue their studies.
A. will be given
B. will give
C. won’t give
D. won’t be given
Đáp án đúng: A
- Chủ ngữ “female students from disadvantaged families” (sinh viên nữ từ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn) là chủ thể chịu tác động của hành động “give” (cấp/trao) nên câu cần chia bị động. → loại B và C.
- Cấu trúc câu bị động với thì tương lai đơn: will (not) be + Ved/V3: sẽ (không) được làm gì.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ In Egypt, female students from disadvantaged families will be given scholarships to continue their studies.
Dịch nghĩa: Ở Ai Cập, sinh viên nữ từ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn sẽ được cấp học bổng để tiếp tục đi học.
Question 17. Choose the correct answer.
Gender equality ______ without the support of the government, organizations, and individuals.
A. mustn’t be achieved
B. needn’t be achieved
C. should not be achieved
D. cannot be achieved
Đáp án đúng: D
A. mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
B. needn’t be + Ved/V3: không cần được làm gì
C. should not be + Ved/V3: không nên được làm gì
D. cannot be + Ved/V3: không thể được làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Gender equality cannot be achieved without the support of the government, organizations, and individuals.
Dịch nghĩa: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các tổ chức và cá nhân.
Question 18. Choose the correct answer.
Obesity ______ a serious health problem.
A. may not be considering
B. may be considered
C. may not consider
D. may consider
Đáp án đúng: B
- Chủ ngữ “Obesity” (Béo phì) là chủ thể chịu tác động của hành động “consider” (coi là) nên câu cần chia bị động.
- Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu “may” (có thể): may + be + Ved/V3: có thể được làm gì...
Chọn B.
→ Obesity may be considered a serious health problem.
Dịch nghĩa: Béo phì có thể được coi là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Question 19. Choose the correct answer.
Child marriage ______ in several parts of the world because it limits access to education and training.
A. must be stopped
B. must stop
C. mustn’t be stopped
D. mustn’t stop
Đáp án đúng: A
- Chủ ngữ “Child marriage” (Tảo hôn) là chủ thể chịu tác động của hành động “stop” (ngăn chặn) nên câu cần chia bị động. → loại B và D.
- Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu “must” (phải):
+ must be + Ved/V3: phải được làm gì.
+ mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Child marriage must be stopped in several parts of the world because it limits access to education and training.
Dịch nghĩa: Tảo hôn phải được ngăn chặn ở nhiều nơi trên thế giới vì nó làm hạn chế cơ hội tiếp cận giáo dục và đào tạo.
Question 20. Choose the correct answer.
In sub-Saharan African countries, investments ______ in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.
A. will be needed
B. should need
C. will not be needed
D. must need
Đáp án đúng: A
- Chủ ngữ “investments” (những khoản đầu tư) là chủ thể chịu tác động của hành động “need” (cần) nên câu cần chia bị động. → loại B và D.
- Cấu trúc câu bị động với thì tương lai đơn: will (not) be + Ved/V3: sẽ (không) được làm gì.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ In sub-Saharan African countries, investments will be needed in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.
Dịch nghĩa: Ở các nước châu Phi cận sa mạc Sahara, cần phải có những khoản đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều