Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Looking Back (trang 26, 27)



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 11 Looking Back trang 26, 27 trong Unit 2: The generation gap Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2.

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Looking Back (trang 26, 27)

Quảng cáo

Pronunciation

(trang 26 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practice saying these conversations in pairs. (Nghe và khoanh tròn những gì bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ. Thực hành nói những cuộc hội thoại này theo cặp)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 2 Looking Back Bài Pronunciation - Global Success

Bài nghe:

1. A: You (1) mustn’t / must not be rude to your parents.

B: Yes, Grandma. But my parents (2) don’t / do not listen to me.

2. A: (3) It’s / It is 11 o’clock. Have you done your homework yet?

B: Yes, (4) I’ve / I have.

Đáp án:

1. mustn’t

2. don’t

3. It’s

4. I have

Hướng dẫn dịch:

A: You mustn't be rude to your parents.

(Cháu không được hỗn với bố mẹ.)

B: Yes, Grandma. But my parents don't listen to me.

(Vâng bà. Nhưng bố mẹ không chịu lắng nghe cháu.)

Quảng cáo

2.

A: It's 11 o'clock. Have you done your homework yet?

(11 giờ rôi. Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?)

B: Yes, I have.

(Vâng, con làm xong rồi ạ.)

Vocabulary

(trang 26 Tiếng Anh 11 Global Success): Solve the crossword. Use the words or phrases you have learn in this unit (Giải ô chữ. Sử dụng các từ hoặc cụm từ bạn đã học trong phần này)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 2 Looking Back Bài Vocabulary - Global Success

DOWN

1. Lan lives in a __________  family that consists of her parents and younger sister.

2. The older _________ usually has more traditional views.

ACROSS

3. My father limits my __________. I can only use my laptop and smartphone to watch videos or check social media for two hours a day.

4.  I live with my __________ family in a big house, and I’m very close not only to my parents, but also to my grandparents, aunt, and uncle.

5. Teenagers often come into ___________ with their parents.

6. My sister is a true ____________. She has used computers and smartphones since she was young and is very good at using them.

Quảng cáo

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Looking Back (trang 26, 27)

Đáp án:

DOWN

1. nuclear

2. generation

ACROSS

3. screen time

4. extended

5. conflict

6. digital native

Hướng dẫn dịch:

1. Lan sống trong một gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và em gái.

2. Thế hệ cũ thường có quan điểm truyền thống hơn.

3. Cha tôi giới hạn thời gian trên màn hình của tôi. Tôi chỉ có thể sử dụng máy tính xách tay và điện thoại thông minh của mình để xem video hoặc lướt mạng xã hội hai giờ mỗi ngày.

4. Tôi sống với đại gia đình của mình trong một ngôi nhà lớn, và tôi rất thân thiết không chỉ với bố mẹ mà còn với ông bà, cô và chú của tôi.

5. Thanh thiếu niên thường xung đột với cha mẹ của họ.

6. Em gái tôi là một người bản địa kỹ thuật số thực sự. Cô ấy đã sử dụng máy tính và điện thoại thông minh từ khi còn nhỏ và sử dụng chúng rất giỏi.

Quảng cáo

Grammar

(trang 27 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct answers A, B, C or D to complete the following sentences (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau)

Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 2 Looking Back Bài Grammar - Global Success

1. You __________ learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.

A. must                    B. had to

C. mustn‘t                    D. shouldn’t

2. Fifty years ago, my grandmother ____________ stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.

A. must                    B. had to

C. didn't have to                    D. should

3. You ___________ wear shorts to school. It's against the school rules.

A. should                    B. have to

C. mustn't                    D. don't have to

4. I think parents ___________ compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.

A. should                    B. have to

C. must                    D. shouldn’t

5. My parents respect my choices. I ___________ follow in their footsteps.

A. don’t have to                    B. mustn‘t

C. should                    D. have to

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. You must learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.

(Bạn phải học cách giữ cho phòng ngủ của bạn ngăn nắp. Không ai có thể làm sạch nó cho bạn.)

2. Fifty years ago, my grandmother had to stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.

(Năm mươi năm trước, bà của tôi phải ở nhà và làm tất cả việc nhà. Bà ấy không đến trường giống anh trai của bà.)

3. You mustn’t wear shorts to school. It's against the school rules.

(Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Điều đó trái với nội quy của trường.)

4. I think parents shouldn’t compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.

(Tôi nghĩ bố mẹ không nên so sánh con cái của họ với người khác. Chúng sẽ trở nên bớt tự tin vào khả năng của chúng.)

5. My parents respect my choices. I don’t have to follow in their footsteps.

(Bố mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn của tôi. Tôi không phải làm theo những gì họ đã làm.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2: The generation gap hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 2: The generation gap:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-2-relationships.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học