Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 chi tiết nhất
B. GRAMMAR
I. Present simple indicating past time
* Form: S + V (+e, es) + O
* Usage: Thì hiện tại đơn giản có thể được dùng để diễn tả thời gian ở quá khứ.
+ Ở lối văn kể chuyện (narrative) để cho sự kiện sống động hơn.
Eg: The story is about a poor girl who lives with her single father in a cottage.
(Câu chuyện kể vể một cô bé nghèo sống cùng cha trong một ngôi nhà tranh.)
+ Ở bài tóm tắt kịch/ chuyện phim hay bình luận bóng đá
Eg: A man walks into the bar and asks for a glass of brandy...
(Người đàn ông đi vào quán rượu và gọi một ly rượu mạnh...)
+ Tường thuật những gì chúng ta đã nghe và đã đọc
Ex: The article explains why the number of students who passed the last exam decreases.
(Bài báo giải thích tại sao số sinh viên đỗ kì thi vừa rồi lại giảm xuống.)
* Thì hiện tại này được gọi là hiện tại lịch sử (historical present)
II. Tense revision
1. Simple past
* Form: S + V (ed)/ V cột 2
* Usage:
a. Để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở quá khứ:
Eg: He painted the doors. (Ông ấy sơn cánh cửa.)
b. Sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian được xác định: thường trong câu có các từ như: ago, last year, once, the other day (hôm nọ), once upon a time (ngày xửa ngày xưa)...
Eg: This house was once used as a prison. (Ngôi nhà này từng được sử dụng làm nhà tù.)
c. Sự kiện được lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại
Eg: The children often played in this park.(Lũ trẻ thường chơi trong công viên này.)
USED TO + V(bare-inf) và would có thể dùng trong trường hợp này.
d. Sự kiện xảy ra trong suốt một khoảng thời gian trong quá khử và đã chấm dứt không còn liên quan đến hiện tại.
Eg: He worked in this company for two years. (Ông ấy làm việc ở công ty này được hai năm.)
e. Sau "It's time..."
Eg: It's time he changed his working. (Đã đến lúc ông ta nên đổi việc.)
f. Trong lối văn kể chuyện (the narrative)
Eg: Once upon a time there was a beautiful princess who lived with her widowed father...
(Ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp sống cùng với người cha góa...)
2. Past continuous
* Form: S + was/were + V-ing
* Usage:
a. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự kiện đang xảy ra ở một thời điểm đặc thù trong quá khứ.
Eg: What were you doing at 2p.m yesterday?
(Cậu đang làm gì lúc 2 giờ chiều hôm qua?)
b. Sự kiện đang diễn biến ở quá khứ thì bất chợt một hành động khác xen vào (Hành động đang diễn ra thì dùng ở quá khứ tiếp diễn, hành động nào ngắn hơn và mang tính tức thời, thì ở quá khứ đơn.)
Eg: Last night when I was doing exercises, my friend came.
(Tối qua khi tôi đang làm bài tập thì bạn tôi tới.)
c. Hai hoặc nhiều sự việc xảy ra cùng một lúc tại một thời điểm trong quá khứ.
Eg: Last night, while I was listening the radio, my children were learning the lesson.
(Tối qua khi tôi đang nghe đài thì lũ trẻ nhà tôi đang học bài.)
*Notes: Dùng với các trạng từ "ALWAYS, CONTINUALLY, FOREVER" để phàn nàn về những sự kiện lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và gây khó chịu cho người khác.
Eg: He was always coming to work late. (Hắn luôn luôn đi làm muộn.)
3. Past perfect
* Form: S + HAD + PAST PARTICIPLE
* Usage:
a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ (before + mốc thời gian trong QK)
Eg: These men had been factory workers before 1975.
(Những người đàn ông này đã từng là những công nhân nhà máy trước 1975.)
b. Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (hai hành động này được liên kết nhau bởi các liên từ như: as soon as, before, after, when, hành động nào xảy ra trước, chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.)
Eg: When he came, his girl friend had gone out so he couldn't meet her.
(Khi cậu ta tới, bạn gái cậu ta đã đi vắng vì vậy cậu ta không thể gặp được cô ấy.)
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều