Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 chi tiết nhất



B. GRAMMAR

I. GERUND (DANH ĐỘNG TỪ)

Quảng cáo

1. Form:

a. Simple gerund

- active: V-ing: learning; speaking,...

- passive: Being + past participle: being interviewed, being invited,...

b. Perfect gerund

- active: having + past participle (P.P): having learnt, having spoken,...

- passing: having + been + past participle (P.P): having been built, having been invited,...

c. Negative gerund: not + gerund

- active: not talking, not having talked,...

- passive: not being interviewed, not having been called,...

2. Use

a. Subject (Chủ ngữ)

E.g: Smoking is bad for health. (Hút thuốc có hại cho sức khỏe.)

b. Object (tân ngữ)

- Sau một số từ: enjoy, appreciate, mind, risk, postpone, quit, avoid, dislike, finish, mention, consider, suggest, delay

Quảng cáo

E.g: They consider repairing their old kitchen. (Họ cân nhắc việc sửa lại cái bếp.)

- Sau động từ kép: give up (bỏ), put off (hoãn), keep on (tiếp tục), care for (thích, chăm sóc), see about (lo liệu, sắp xếp), look forward to (mong, mong đợi), be/get used to (quen), etc.

E.g: She is used to going to bed late. (Cô ấy đã quen đi ngủ muộn.)

- Sau một số cụm từ: It's no good, It's no use (Chẳng ích gì), be + worth (đáng)

E.g: It's no use lending money to a gambler. (Cho con bạc mượn tiền thì được ích gì.)

- Sau một số từ với Have: have (any) problem (gặp vấn đề), have fun = have a good time (vui vẻ), have trouble = have difficulty = have a hard time (gặp khó khăn)

E.g: He had difficulty reading and writing when he was at primary school.

(Anh ấy gặp khó khăn với môn đọc và viết khi học tiểu học.)

- Subject complement (bổ ngữ cho chủ ngữ)

E.g: His interest is collecting stamps. (Sở thích của anh ấy là sưu tập tem.)

- Appositive (Đồng vị ngữ/ từ đồng vị)

E.g: Sue has to do her task, cleaning the floor everymorning.

(Cô ấy phải hoàn thành công việc lau dọn nhà vào mọi buổi sáng.)

II. PASSIVE INFINITIVE AND GERUND (BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ)

1. Passitive infinitive (Động từ nguyên mẫu bị động)

* Dạng 1

- Active pattern: Verb + to infinitive + object

His colleagues started to respect Tim. (Đồng nghiệp bắt đầu tôn trọng Tim.)

Quảng cáo

- Passive pattern: Verb + to be P2

Kevin hoped to be selected by the team captain. (Kevin hi vọng được lựa chọn bởi đội trưởng.)

- She came to be recognized as the leading violist of her generation.

(Cô ấy được công nhân là nghệ sĩ violin hàng đầy trong thế hệ của mình.)

* Dạng 2: Passive infinitive (Bị động của động từ nguyên thể)

- Active pattern: Verb + object + to infinitive

Mr Price taught Peter to sing.(Ông Price dạy Peter hát.)

- Passive pattern: To be + P2 + to infinitive

Peter was taught to sing (by Mr Price). (Peter được dạy hát (bởi ông Price).)

2. Passive gerund (Bị động của danh động từ)

* Dạng 1:

- Active pattern: Verb + V-ing + object

I enjoyed taking the children to the zoo. (Tôi thích đưa bọn trẻ đi vườn bách thú.)

- Passive pattern: Verb + being + P2

The children enjoyed being taken to the zoo. (Bọn trẻ thích được đi vườn bách thú.)

*Chú ý: Giữa hai cấu trúc trên có sự khác biệt về ý nghĩa.

E.g: He always avoids being seen by his ex-wife.

(Anh ta luôn tránh bị vỡ cũ nhìn thấy.)

Quảng cáo

* Dạng 2:

- Active pattern: Verb + object + V-ing

They saw him climbing over the fence.(Họ nhìn thấy hắn trèo qua bờ rào.)

- Passive pattern: To be + P2 + V-ing

He was seen climbing over ther fence. (Hắn bị nhìn thấy đang trèo rào.)

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-3-becoming-independent.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên