Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 chi tiết nhất
B. GRAMMAR
Reported speech with to infinitive (Câu điều kiện với to V)
Khi lời nói gián tiếp là lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu,... độn g từ tường thuật cùng với động từ nguyên mẫu theo sau thường dùng để truyền tải nội dung lời nói trên
• Động từ tường thuật + tân ngữ + động từ nguyên mẫu [ to infinitive]
Động từ tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct, persuade…
• Động từ tường thuật + động từ nguyên mẫu [ to infinitive]
Động từ tường thuật: agree, demand, hope, promise, threaten, offer, refuse, decide...
- Would you/ Could you / Will you/ Can you → asked+ sb + to + V
- Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing → asked + sb + to +V
- Would you like/ Will you -> invited + sb + to + V
a. Đề nghị, lời mời:
S + invite + (O) + to V …
S + offer + to V …
Ex: He said, “Would you like to go out for a drink?”
→ He invited me to go out for a drink.
b. Yêu cầu: (động từ tường thuật ask)
S + asked + someboby + for + something
Ex: In a restaurant, the man said; “I’d like a bottle of red wine, please”
→ The man asked for a bottle of red wine
c. Khuyên bảo: S + advised + O + to V …
Ex: “You should study harder,” my mother said.
→ My mother advised me to study harder.
Lời khuyên thường bắt đầu bằng:
- You should / You ought to V...........
- If I were you , I would/ should …
- You had better …
- Why don’t you ….
Eg: ’ Why don’t you repaint our room? She advised me to repaint their room.
d. Lời nhắc nhở
Remember… khi chuyển sang lời nói gián tiếp ta áp dụng cấu trúc sau
Don’t for get
S + remind(ed) + someboby + to Infinitive verb
Ex: She said to me; “Don’t forget to ring me up tomorrow evening”
→ She reminded me to ring her up the bext eveining
e. Sự đồng ý về quan điểm như: all right, yes, of course (áp dụng cấu trúc sau):
S + agreed + to verb…
Ex: “All right, I’ll wait for you” he said
→ He agreed to wait for me
f. Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn như: would like, wish :
S + wanted + O + to verb…
Ex: “I’d like Lan to become a doctor,” my mum said
→ My mum wanted Lan to become a doctor
g. Từ chối : S + refused + to V …
Eg: ‘No, I won’t lend you my car”
→ He refused to lend me his car.
h. Lời hứa: S + promised to V…
Eg: ‘I’ll send you a card on your birthday”
→ He promised to send me a card on my birthday
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều