Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 3 Vocabulary Builder (trang 109)



Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary Builder trang 109 trong Unit 3: Customs and culture sách Friends Global 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3.

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 3 Vocabulary Builder (trang 109)

Quảng cáo

1 (trang 109 Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the phrasal verbs with their formal equivalents. (Nối các cụm động từ với các cụm động từ trang trọng tương đương của chúng.)

1   let someone know               a   represent

2   look forward to               b   submit

3   put off               c   inform

4   hand in               d   anticipate

5   stand for               e   omit

6   leave out               f   postpone

Đáp án:

1 - c

2 -d

3 - f

4 - b

5 - a

6 - e

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1 cho ai đó biết = thông báo

2 mong chờ = dự đoán

3 trì hoãn = hoãn lại

4 nộp

5 là viết tắt của = đại diện

6 bỏ đi = lược bỏ

2 (trang 109 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the correct form of the words and phrases below. Say which sentence is formal or informal. (Hoàn thành câu với dạng đúng của các từ và cụm từ dưới đây. Nói câu nào là trang trọng hay không trang trọng)

apologise

inform

Let you know

postpone

Put off

sorry

Quảng cáo

1   _______________ about breaking your vase!

2   We are writing to _______________ for the late delivery of your order.

3   We regret to _______________ you that the item you requested is no longer in stock.

4   Just thought I’d better _______________ that we can’t make your party.

5   We regret to announce that the meeting has been _______________.

6   We’ll have to _______________ that dinner till next week.

Đáp án:

1 sorry

2 apologise

3 inform

4 let you know

5 postponed

6 put off

Quảng cáo

Giải thích:

apologise (v): xin lỗi

inform (v): thông báo

let you know: để bạn biết

pospone (v): trì hoãn

put off (phr.v): trì hoãn  

sorry (v): xin lỗi

Hướng dẫn dịch:

1 Xin lỗi vì đã làm vỡ chiếc bình của bạn!

2 Chúng tôi viết thư này để xin lỗi vì đã giao hàng trễ cho bạn.

3 Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng mặt hàng bạn yêu cầu không còn trong kho.

4 Tôi chỉ nghĩ tốt hơn là tôi nên cho bạn biết rằng chúng tôi không thể tổ chức bữa tiệc cho bạn.

5 Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng cuộc họp đã bị hoãn lại.

6 Chúng ta sẽ phải hoãn bữa tối đó sang tuần sau.

3 (trang 109 Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the American words in A with the British words in B. (Nối các từ tiếng Mỹ ở phần A với các từ tiếng Anh ở phần B)

1  Clothes

A bathing       suit       pants       sneakers       sweater       undershirt       vest

B jumper       swimming       costume       trainers       trousers       vest       waistcoat

2  School

A eraser       hot lunch       math       recess       teachers’ lounge 

B break time       maths       rubber       school dinner       staff room  

3 Food

A cupcake       dessert       eggplant       jelly       takeout

B aubergine       fairy cake       jam       pudding       takeaway

Đáp án:

1 Clothes

bathing suit = swimming costume

pants = trousers

sneakers = trainers

sweater = jumper

undershirt = vest

vest = waistcoat

2 School

eraser = rubber

hot lunch = school dinner

math = maths

recess = break time

teachers’ lounge = staff room

3 Food

cupcake = fairy cake

dessert = pudding

eggplant = aubergine

jelly = jam 

takeout = takeaway

Hướng dẫn dịch:

1 Clothes (quần áo)

Bathing it = swimming costume: đồ tắm

pants = trousers: quần

sneakers = trainers: giày thể thao

sweater = jumper: áo len

undershirt = vest: áo lót trong

vest = waistcoat: áo gile

2 School (trường học)

eraser = rubber: cục tẩy

hot lunch = school dinner: bữa trưa

math = maths: môn toán

recess = break time: giờ giải lao

teachers’ lounge = staff room: phòng giáo viên

3 Food (thức ăn)

cupcake = fairy cake: bánh nướng

dessert = pudding: món tráng miệng

eggplant = aubergine: cà tím

jelly = jam: thạch  

takeout = takeaway: mang đi 

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3: Customs and culture hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học