Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 3E Word Skills (trang 41)



Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3E Word Skills trang 41 trong Unit 3: Customs and culture sách Friends Global 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3E.

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 3E Word Skills (trang 41)

Quảng cáo

1 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check. (Nhìn các từ tiếng Anh-Anh dưới đây. Các từ tương đương của chúng trong tiếng Anh-Mỹ là gì? Nghe ba thư thoại và kiểm tra.)

Bài nghe:

film (n)         flat         lift (n)

petrol          tap          toilet

Đáp án:

- film (n) = movie (n): bộ phim

- flat (n) = apartment (n): căn hộ

- lift (n) = elevator (n): thang máy

- petrol (n) = gasoline (n): xăng

- tap (n) = faucet (n): vòi nước

- toilet = restroom / bathroom (n): nhà vệ sinh

Nội dung bài nghe:

1 Hey – it’s me! How are you doing? Erm, are you busy? Only I’m moving into my new apartment, but the elevator’s broken. I don’t suppose you could give me a hand moving my stuff?

Quảng cáo

2 Er, hi, it’s me again. Thanks for helping with the move earlier! Look, I was just driving back from seeing a movie and I’ve run out of gas. Do you think you could pick me up? 

3 Guess who! Thanks for picking me up earlier. Er, you haven’t seen my keys, have you? Only I think I may have left them in  the restroom when we stopped earlier. I’m pretty sure I left them by the faucet. Now I can’t get into my new place.

Dịch bài nghe:

1 Này – là tôi đây! Bạn khỏe không? Ờ, bạn có bận không? Chỉ là tôi đang chuyển đến căn hộ mới, nhưng thang máy bị hỏng. Tôi không nghĩ là bạn có thể giúp tôi chuyển đồ đạc được không?

2 Ờ, chào, lại là tôi đây. Cảm ơn bạn đã giúp tôi chuyển đồ sớm hơn! Này, tôi vừa lái xe về sau khi xem phim và hết xăng. Bạn có thể đón tôi không?

3 Đoán xem là ai! Cảm ơn bạn đã đón tôi sớm hơn. Ờ, bạn không thấy chìa khóa của tôi, đúng không? Chỉ là tôi nghĩ có thể tôi đã để chúng trong phòng vệ sinh khi chúng ta dừng lại trước đó. Tôi khá chắc là tôi đã để chúng bên vòi nước. Giờ thì tôi không thể vào nhà mới của mình được!

Quảng cáo

2 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email. (Đọc email và phần Learn this! Tìm ví dụ về các từ Anh-Mỹ trong email.)

LEARN THIS! American English

1 American English uses completely different words for some British words.

2 Some American English words have a completely different meaning in British English.

LEARN THIS! Tiếng Anh-Mỹ

1 Tiếng Anh-Mỹ sử dụng một số từ hoàn toàn khác tiếng Anh-Anh.

2 Một số từ trong tiếng Anh-Mỹ có nghĩa hoàn toàn khác trong tiếng Anh-Anh.

Hey Sam! Can’t wait for you to arrive! I’ve organised your accommodation – you’ll be staying with a neighbor of mine. He’s from Mexico, so you’ll be able to practice your Spanish while you’re on vacation. Public transportation’s pretty good here, and I live near the subway, but bring your driver’s license anyhow. Maybe we could take a trip out to the theater one evening? Anyway, I’ll meet you at the airport on Saturday. New York’s beautiful in the fall, so I know we’ll have a great time, even if we just play soccer in the yard!

Quảng cáo

Đáp án:

* American English = Am, British English = Br

- vacation (Am) = holiday (Br): kỳ nghỉ

- public transportation (Am) = public transport (Br): giao thông công cộng

- subway (Am) = underground (Br): tàu điện ngầm

- driver’s license (Am) = driving licence (Br): bằng lái

- theater (Am) = cinema (Br): rạp chiếu phim

- fall (Am) = autumn (Br): mùa thu

- soccer (Am) = football (Br): bóng đá

- yard (Am) = garden (Br): khu vườn

Hướng dẫn dịch:

Hey Sam! Tớ rất nóng lòng chờ cậu đến! Tớ đã sắp xếp chỗ ở cho cậu – cậu sẽ ở với một người hàng xóm của tớ. Anh ấy đến từ Mexico, cậu sẽ có thể thực hành tiếng Tây Ban Nha của cậu trong kỳ nghỉ. Phương tiện công cộng ở đây khá tốt và tớ ở gần tàu điện ngầm, nhưng hãy cứ mang theo bằng lái nhé. Chúng ta có thể đi xem phim vào một buổi tối nào đó? Dù sao thì tớ cũng sẽ gặp cậu ở sân bay vào thứ bảy. New York vào mùa thu rất đẹp nên ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời, ngay cả khi chỉ chơi bóng đá trong sân nhà!

3 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Dictionary Strategy and the dictionary entry. What is the American word for ‘head teacher’? How are the two equivalents labelled? (Đọc Chiến lược tra từ điển và mục từ điển. ‘head teacher’ trong tiếng Anh-Mỹ là gì? Hai từ tương đương được ghi chú như thế nào?)

Dictionary Strategy

Many British English dictionaries include information on other varieties of English, for example on differences in spelling or pronunciation, as well equivalents in American English. If you are unsure about the correct way to spell or use a word, remember to check it in the dictionary.

Chiến lược tra từ điển

Nhiều từ điển Anh-Anh đưa thông tin về các biến thể khác của tiếng Anh, ví dụ như về sự khác biệt trong cách đánh vần hoặc cách phát âm, hay các từ tương đương trong tiếng Anh-Mỹ. Nếu không chắc chắn về cách đánh vần hay cách dùng từ nào đó, hãy nhớ tra từ đó trong từ điển.

 

head teacher noun (BrE) (NamE principal) a teacher who is in charge of a school

Đáp án:

The American word for ‘head teacher’ is ‘principal’ (hiệu trưởng). In the dictionary entry, the two equivalents are labelled as ‘BrE’ for British English and ‘NAmE’ for (North) American English.

4 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the words in A with the words in B with the same meaning. Which word in each pair is American English? Use a dictionary to help you. (Nối các từ cùng nghĩa ở nhóm A và nhóm B. Từ nào trong mỗi cặp là tiếng Anh-Mỹ? Dùng từ điển để tra.)

A        biscuit           candy            cell phone

check           motorway                quese

sidewalk                  sneakers                  torch

B        bill                cookie           flashlight

highway                     line               mobile

pavement                sweets                     trainers

Đáp án:

American English

British English

Meaning

cookie

biscuit

bánh quy

candy

sweets

kẹo / đồ ngọt

cell phone

mobile

điện thoại di động

check

bill

hóa đơn

sidewalk

pavement

vỉa hè

sneakers

trainers

giày thể thao

flashlight

torch

đèn pin

highway

motorway

đường cao tốc

line

queue

xếp hàng

5 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read rules 1 and 2 in the Look out! box. Find examples in exercise 2 and make a note of the British English spelling. (Đọc quy tắc 1 và 2 trong phần Look out! Tìm các ví dụ trong bài 2 và ghi chú cách đánh vần tiếng Anh-Anh.)

LOOK OUT!

1 Some words are spelled differently in American English. Common differences are: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, vowel + ll / vowel + l.

2 American English uses -ize instead of -ise, though both may be acceptable in British English.

3 There are some differences in stress and pronunciation between the way British and American speakers pronounce words.

 

LOOK OUT!

1 Một số từ được đánh vần khác trong tiếng Anh-Mỹ. Khác biệt phổ biến là: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, nguyên âm + ll / nguyên âm + l.

2 Tiếng Anh-Mỹ sử dụng -ize thay vì -ise, cả hai cách viết đều được chấp nhận trong tiếng Anh-Anh.

3 Có một số khác biệt về cách nhấn trọng âm và cách phát âm trong Anh-Anh và Anh-Mỹ.

Đáp án:

- neighbor – neighbour, practice – practise, license – licence, theater – theatre (rule 1)

- organized – organised (rule 2)

6 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read rule 3 in the Look out! box. Listen to the words below being said by an American and a British speaker. Which one do you hear first? Write Am or Br. (Đọc quy tắc 3 trong phần Look out! Nghe những từ dưới đây được nói bởi một người Mỹ và một người Anh. Bạn nghe thấy từ nào đầu tiên? Viết Am cho Anh-Mỹ hoặc Br cho Anh-Anh.)

Bài nghe:

1. address Br                    6. tomato

2. advertisement                    7. vase

3. brochure                    8. vitamins

4. garage                    9. yoghurt

5. leisure                    10. zebra

Đáp án:

2-Br              3-Am            4-Br

5-Am            6-Am            7-Am

8-Am            9-Br              10-Br

7 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Listen to six speakers. Is each speaker American or British? (Nghe sáu người nói. Họ là người Mỹ hay người Anh?)

Bài nghe:

Đáp án:

1-Am            2-Br              3-Am

4-Am            5-Br             6-Br

Nội dung bài nghe:

1. So today we’re making a lovely tomato and yoghurt sauce. Of course tomatoes are full of vitamins, so this is a really healthy option.

2. I can’t believe I ran out of petrol! No, I can’t find a garage anywhere. I’ve had to leave the car parked next to the pavement and take the underground instead.

3. Yeah, my folks have booked a vacation to South Africa in the fall. It should be cool – we’ll get to see lions and elephants and zebras and stuff. 

4. Sorry I’m so late. I only stopped off to pick up some cookies and some chips, but I had to wait in line for ages. I wish I hadn’t bothered. 

5. That was delicious. Shall we get the bill then? Could you pass me my purse – it’s just there in the top of my handbag. 

6. Oh, hello – yes, I saw your advertisement for the half-price trainers. Could I order a pair, please? They’re just what I need for playing football. My address? Yes, it’s …

Dịch bài nghe:

1. Vậy nên hôm nay chúng ta sẽ làm một loại sốt cà chua và sữa chua tuyệt vời. Tất nhiên cà chua chứa nhiều vitamin, vì vậy đây thực sự là mộtlựa chọn lành mạnh.

2. Tôi không thể tin là mình hết xăng! Không, tôi không thể tìm thấy một gara ở bất kỳ đâu. Tôi đã phải để xe đậu bên cạnh lề đường và đi tàu điện ngầm thay thế.

3. Vâng, bố mẹ tôi đã đặt một kỳ nghỉ đến Nam Phi vào mùa thu. Sẽ rất tuyệt – chúng ta sẽ được nhìn thấy sư tử và voi và ngựa vằn và nhiều thứ khác.

4. Xin lỗi vì tôi đến muộn. Tôi chỉ dừng lại để mua một ít bánh quy và một ít khoai tây chiên, nhưng tôi đã phải xếp hàng chờ rất lâu. Tôi ước gì mình không bận tâm.

5. Thật ngon. Vậy chúng ta sẽ tính tiền chứ? Bạn có thể đưa cho tôi ví của tôi không – nó ở ngay trên đầu túi xách của tôi.

6. Ồ, chào – vâng, tôi thấy quảng cáo của bạn về giày thể thao giảm giá một nửa. Tôi có thể đặt mua một đôi không? Chúng chính là thứ tôi cần để chơi bóng đá. Địa chỉ của tôi? Vâng, đó là …

8 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Work in pairs. Each student makes three sentences using the words in exercise 4 and reads them to the other student. The other student will tell their equivalents in British English or American English. (Làm việc theo cặp. Mỗi học sinh đặt ba câu sử dụng các từ trong bài 4 và đọc cho học sinh kia nghe. Học sinh còn lại sẽ nói những từ tương đương.)

Gợi ý:

- On Halloween, children often wear costumes and travel from house to house to ask for candies and cookies and say “trick-or-treat”. => sweets and biscuits Br

- You are not supposed to use your cell phone on planes. => mobile Br

- It was a cold winter day, snow had covered the pavement. => sidewalk Am

Dịch:

- Vào ngày Halloween, trẻ em thường hóa trang và đi từ nhà này sang nhà khác xin bánh kẹo và nói “cho kẹo hay bị ghẹo”.

- Bạn không được phép được dùng điện thoại trên máy bay.

- Đó là một ngày đông lạnh giá, tuyết đã phủ kín vỉa hè.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3: Customs and culture hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học