Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 phần Phonetics trong Unit 10: Artificial Intelligence sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. ground
B. mouse
C. cough
D. cloud
Đáp án đúng: C
A. ground /ɡraʊnd/
B. mouse /maʊs/
C. cough /kɒf/
D. cloud /klaʊd/
Đáp án C. cough có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. energy
B. editor
C. elegance
D. emission
Đáp án đúng: D
A. energy /ˈenədʒi/
B. editor /ˈedɪtə(r)/
C. elegance /ˈelɪɡəns/
D. emission /ɪˈmɪʃn/
Đáp án D. emission có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. informative
B. particular
C. isolated
D. intelligent
Đáp án đúng: C
A. informative /ɪnˈfɔːmətɪv/
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/
C. isolated /ˈaɪsəleɪtɪd/
D. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
Đáp án C. isolated có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. wonderful
B. meaningful
C. fortunate
D. productive
Đáp án đúng: D
A. wonderful /ˈwʌndəfl/
B. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/
C. fortunate /ˈfɔːtʃənət/
D. productive /prəˈdʌktɪv/
Đáp án D. productive có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. music
B. human
C. result
D. future
Đáp án đúng: C
A. music /ˈmjuːzɪk/
B. human /ˈhjuːmən/
C. result /rɪˈzʌlt/
D. future /ˈfjuːtʃə(r)/
Đáp án C. result có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /juː/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. excited
B. tedious
C. effective
D. related
Đáp án đúng: B
A. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
B. tedious /ˈtiːdiəs/
C. effective /ɪˈfektɪv/
D. related /rɪˈleɪtɪd/
Đáp án B. tedious có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. data
B. status
C. machine
D. database
Đáp án đúng: C
A. data /ˈdeɪtə/
B. status /ˈsteɪtəs/
C. machine /məˈʃiːn/
D. database /ˈdeɪtəbeɪs/
Đáp án C. machine có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. update
B. crash
C. state
D. interface
Đáp án đúng: B
A. update /ˌʌpˈdeɪt/
B. crash /kræʃ/
C. state /steɪt/
D. interface /ˈɪntəfeɪs/
Đáp án B. crash có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. watch
B. child
C. school
D. change
Đáp án đúng: C
A. watch /wɒtʃ/
B. child /tʃaɪld/
C. school /skuːl/
D. change /tʃeɪndʒ/
Đáp án C. school có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. convinced
B. produced
C. published
D. emitted
Đáp án đúng: D
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. convinced /kənˈvɪnst/
B. produced /prəˈdjuːst/
C. published /ˈpʌblɪʃt/
D. emitted /iˈmɪtɪd/
Đáp án D. emitted có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sincere
B. normal
C. cruel
D. pleasant
Đáp án đúng: A
A. sincere /sɪnˈsɪə(r)/
B. normal /ˈnɔːml/
C. cruel /ˈkruːəl/
D. pleasant /ˈpleznt/
Đáp án A. sincere có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. distance
B. ocean
C. breakdown
D. effect
Đáp án đúng: D
A. distance /ˈdɪstəns/
B. ocean /ˈəʊʃn/
C. breakdown /ˈbreɪkdaʊn/
D. effect /ɪˈfekt/
Đáp án D. effect có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. automate
B. distinguish
C. estimate
D. benefit
Đáp án đúng: B
A. automate /ˈɔːtəmeɪt/
B. distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/
C. estimate /ˈestɪmeɪt/
D. benefit /ˈbenɪfɪt/
Đáp án B. distinguish có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. efficient
B. accurate
C. tedious
D. dangerous
Đáp án đúng: A
A. efficient /ɪˈfɪʃnt/
B. accurate /ˈækjərət/
C. tedious /ˈtiːdiəs/
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
Đáp án A. efficient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. generate
B. complicate
C. automate
D. develop
Đáp án đúng: D
A. generate /ˈdʒenəreɪt/
B. complicate /ˈkɒmplɪkeɪt/
C. automate /ˈɔːtəmeɪt/
D. develop /dɪˈveləp/
Đáp án D. develop có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sensitive
B. successful
C. effective
D. creative
Đáp án đúng: A
A. sensitive /ˈsensətɪv/
B. successful /səkˈsesfl/
C. effective /ɪˈfektɪv/
D. creative /kriˈeɪtɪv/
Đáp án A. sensitive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. malware
B. effect
C. gossip
D. website
Đáp án đúng: B
A. malware /ˈmælweə(r)/
B. effect /ɪˈfekt/
C. gossip /ˈɡɒsɪp/
D. website /ˈwebsaɪt/
Đáp án B. effect có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sensitive
B. efficient
C. potential
D. impressive
Đáp án đúng: A
A. sensitive /ˈsensətɪv/
B. efficient /ɪˈfɪʃnt/
C. potential /pəˈtenʃl/
D. impressive /ɪmˈpresɪv/
Đáp án A. sensitive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. robot
B. machine
C. system
D. network
Đáp án đúng: B
A. robot /ˈrəʊbɒt/
B. machine /məˈʃiːn/
C. system /ˈsɪstəm/
D. network /ˈnetwɜːk/
Đáp án B. machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. computer
B. reliable
C. intelligence
D. activate
Đáp án đúng: D
A. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
B. reliable /rɪˈlaɪəbl/
C. intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
D. activate /ˈæktɪveɪt/
Đáp án D. activate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều