Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Smart World Unit 2 (có đáp án): Out into the World
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2: Out into the World bộ sách iLearn Smart World 12 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Smart World Unit 2 (có đáp án): Out into the World
Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. daughter
B. toughness
C. laughter
D. coughing
Đáp án đúng: A
A. daughter /ˈdɔːtə(r)/
B. toughness /ˈtʌfnəs/
C. laughter /ˈlɑːftə(r)/
D. coughing /ˈkɒfɪŋ/
Đáp án A. daughter có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /f/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. collected
B. registered
C. intended
D. constructed
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. collected /kəˈlektɪd/
B. registered /ˈredʒɪstə(r)d/
C. intended /ɪnˈtendɪd/
D. constructed /kənˈstrʌktɪd/
Đáp án B. registered có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. frightening
B. expensive
C. amazing
D. terrified
Đáp án đúng: A
A. frightening /ˈfraɪtnɪŋ/
B. expensive /ɪkˈspensɪv/
C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
D. terrified /ˈterɪfaɪd/
Đáp án A. frightening có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. production
B. location
C. customer
D. condition
Đáp án đúng: B
A. production /prəˈdʌkʃn/
B. location /ləʊˈkeɪʃn/
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/
D. condition /kənˈdɪʃn/
Đáp án B. location có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. visit
B. assist
C. discuss
D. provide
Đáp án đúng: D
A. visit /ˈvɪzɪt/
B. assist /əˈsɪst/
C. discuss /dɪˈskʌs/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án D. provide có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. relative
B. family
C. attention
D. arrival
Đáp án đúng: B
A. relative /ˈrelətɪv/
B. family /ˈfæməli/
C. attention /əˈtenʃn/
D. arrival /əˈraɪvl/
Đáp án B. family có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. year
B. near
C. health
D. fear
Đáp án đúng: C
A. year /jɪə(r)/
B. near /nɪə(r)/
C. health /helθ/
D. fear /fɪə(r)/
Đáp án C. health có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪə/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. author
B. caution
C. daughter
D. laughter
Đáp án đúng: D
A. author /ˈɔːθə(r)/
B. caution /ˈkɔːʃn/
C. daughter /ˈdɔːtə(r)/
D. laughter /ˈlɑːftə(r)/
Đáp án D. laughter có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɔː/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. artistic
B. violent
C. indolent
D. creative
Đáp án đúng: B
A. artistic /ɑːˈtɪstɪk/
B. violent /ˈvaɪələnt/
C. indolent /ˈɪndələnt/
D. creative /kriˈeɪtɪv/
Đáp án B. violent có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. dyslexic
B. bullying
C. satisfy
D. gymnastic
Đáp án đúng: C
A. dyslexic /dɪsˈleksɪk/
B. bullying /ˈbʊliɪŋ/
C. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/
D. gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
Đáp án C. satisfy có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. industrial
B. meticulous
C. continuous
D. demographic
Đáp án đúng: D
A. industrial /ɪnˈdʌstriəl/
B. meticulous /məˈtɪkjələs/
C. continuous /kənˈtɪnjuəs/
D. demographic /ˌdeməˈɡræfɪk/
Đáp án D. demographic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. damage
B. believe
C. survive
D. explode
Đáp án đúng: A
A. damage /ˈdæmɪdʒ/
B. believe /bɪˈliːv/
C. survive /səˈvaɪv/
D. explode /ɪkˈspləʊd/
Đáp án A. damage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. closet
B. iron
C. password
D. remote
Đáp án đúng: D
A. closet /ˈklɒzɪt/
B. iron /ˈaɪən/
C. password /ˈpɑːswɜːd/
D. remote /rɪˈməʊt/
Đáp án D. remote có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. review
B. language
C. password
D. service
Đáp án đúng: A
A. review /rɪˈvjuː/
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
C. password /ˈpɑːswɜːd/
D. service /ˈsɜːvɪs/
Đáp án A. review có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. currency
B. departure
C. festival
D. sightseeing
Đáp án đúng: B
A. currency /ˈkʌrənsi/
B. departure /dɪˈpɑːtʃə(r)/
C. festival /ˈfestɪvl/
D. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/
Đáp án B. departure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. amazing
B. excited
C. delicious
D. wonderful
Đáp án đúng: D
A. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
B. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/
D. wonderful /ˈwʌndəfl/
Đáp án D. wonderful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. safari
B. interview
C. candidate
D. company
Đáp án đúng: A
A. safari /səˈfɑːri/
B. interview /ˈɪntəvjuː/
C. candidate /ˈkændɪdət/
D. company /ˈkʌmpəni/
Đáp án A. safari có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exhausted
B. respectful
C. furious
D. successful
Đáp án đúng: C
A. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
B. respectful /rɪˈspektfl/
C. furious /ˈfjʊəriəs/
D. successful /səkˈsesfl/
Đáp án C. furious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. brilliant
B. successful
C. physical
D. contribute
Đáp án đúng: B
A. brilliant /ˈbrɪliənt/
B. successful /səkˈsesfl/
C. physical /ˈfɪzɪkl/
D. contribute /ˈkɒntrɪbjuːt/
Đáp án B. successful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. professional
B. engineering
C. self-discipline
D. development
Đáp án đúng: B
A. professional /prəˈfeʃənl/
B. engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
C. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/
D. development /dɪˈveləpmənt/
Đáp án B. engineering có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer.
Tourists can pay with a _______ in some restaurants and shops.
A. room key card
B. bill
C. passport
D. credit card
Đáp án đúng: D
A. room key card (n): thẻ chìa khóa phòng
B. bill (n): hóa đơn
C. passport (n): hộ chiếu
D. credit card (n): thẻ tín dụng
→ Tourists can pay with a credit card in some restaurants and shops.
Dịch nghĩa: Khách du lịch có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng tại một số nhà hàng và cửa hàng.
Question 2. Choose the best answer.
You should let your family members know about your itinerary and _______ regularly with them.
A. contact
B. check in
C. recall
D. confirm
Đáp án đúng: A
A. contact (v): liên lạc
B. check in (phr. v): làm thủ tục nhận phòng, lên máy bay
C. recall (v): gọi điện lại
D. confirm (v): xác nhận
→ You should let your family members know about your itinerary and contact regularly with them.
Dịch nghĩa: Bạn nên cho gia đình biết về hành trình của mình và liên lạc với họ thường xuyên.
Question 3. Choose the best answer.
You should carry some local _______ on you, as some places don’t accept credit cards.
A. jewellery
B. currency
C. craft
D. products
Đáp án đúng: B
A. jewellery (n): trang sức
B. currency (n): đơn vị tiền tệ
C. craft (n): đồ thủ công
D. products (n-plural): sản phẩm, hàng hóa
→ You should carry some local currency on you, as some places don’t accept credit cards.
Dịch nghĩa: Bạn nên mang theo một ít tiền địa phương vì một số nơi không chấp nhận thẻ tín dụng.
Question 4. Choose the best answer.
Those shops accept different kinds of payment including _______.
A. credit cards
B. bills
C. passports
D. receipts
Đáp án đúng: A
A. credit cards (n-plural): thẻ tín dụng
B. bills (n-plural): hóa đơn
C. passports (n-plural): hộ chiếu
D. receipts (n-plural): biên lai
→ Those shops accept different kinds of payment including credit cards.
Dịch nghĩa: Những cửa hàng đó chấp nhận nhiều hình thức thanh toán khác nhau, bao gồm cả thẻ tín dụng.
Question 5. Choose the best answer.
Our rooms are equipped _______ modern amenities to ensure a relaxing stay.
A. for
B. over
C. to
D. with
Đáp án đúng: D
be equipped with: được trang bị với.
→ Our rooms are equipped with modern amenities to ensure a relaxing stay.
Dịch nghĩa: Phòng của chúng tôi được trang bị với các tiện nghi hiện đại để đảm bảo một kỳ nghỉ thư giãn.
Question 6. Choose the best answer.
Our excellent room service offers a variety _______ delicious dishes delivered right to your door.
A. of
B. over
C. on
D. about
Đáp án đúng: A
a variety of + danh từ đếm được số nhiều: nhiều loại...
→ Our excellent room service offers a variety of delicious dishes delivered right to your door.
Dịch nghĩa: Dịch vụ phòng tuyệt vời của chúng tôi cung cấp nhiều món ăn ngon được giao tận cửa phòng bạn.
Question 7. Choose the best answer.
Before your arrival, read travels’ _______ and seek advice from locals to discover the best places to visit.
A. newspapers
B. reviews
C. reports
D. articles
Đáp án đúng: B
A. newspapers (n-plural): báo chí
B. reviews (n-plural): những bài đánh giá
C. reports (n-plural): báo cáo
D. articles (n-plural): bài viết
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ Before your arrival, read travels’ reviews and seek advice from locals to discover the best places to visit.
Dịch nghĩa: Trước khi đến, bạn hãy đọc các đánh giá của du khách và xin lời khuyên từ người dân địa phương để khám phá những địa điểm đáng ghé thăm nhất.
Question 8. Choose the best answer.
Stay alert for potential dangers. If someone nearby is acting _______, leave the area immediately.
A. nice
B. polite
C. funny
D. strange
Đáp án đúng: D
A. nice (adj): tốt bụng
B. polite (adj): lịch sự
C. funny (adj): hài hước
D. strange (adj): kỳ lạ, bất thường
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ Stay alert for potential dangers. If someone nearby is acting strange, leave the area immediately.
Dịch nghĩa: Hãy luôn cảnh giác với những nguy hiểm tiềm ẩn. Nếu có ai đó gần bạn có hành vi bất thường, hãy rời khỏi khu vực đó ngay lập tức.
Question 9. Choose the best answer.
Avoid wearing expensive jewelry when traveling because bad people might want to _______ it.
A. borrow
B. buy
C. snatch
D. lend
Đáp án đúng: C
A. borrow (v): mượn
B. buy (v): mua
C. snatch (v): giật
D. lend (v): cho mượn
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ Avoid wearing expensive jewelry when traveling because bad people might want to snatch it.
Dịch nghĩa: Tránh đeo trang sức đắt tiền khi đi du lịch vì kẻ xấu có thể muốn giật lấy nó.
Question 10. Choose the best answer.
When arriving at a hotel, the first and foremost step is to proceed to the _______ counter.
A. cashier
B. check-in
C. reports
D. information
Đáp án đúng: B
A. cashier counter (n): quầy thu ngân, quầy thanh toán
B. check-in counter (n): quầy làm thủ tục nhận phòng
C. reports (n): các bản báo cáo (không phù hợp với ngữ cảnh)
D. information counter (n): quầy thông tin
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ When arriving at a hotel, the first and foremost step is to proceed to the check-in counter.
Dịch nghĩa: Khi đến khách sạn, bước đầu tiên và quan trọng nhất là đến quầy làm thủ tục nhận phòng.
Question 11. Choose the best answer.
_______ leaving the hotel room, bring a hat because it’s sunny and hot.
A. After
B. Before
C. Since
D. For
Đáp án đúng: B
A. After + V-ing: sau khi làm gì
B. Before + V-ing: trước khi làm gì
C. Since + V-ing/mệnh đề: kể từ khi, bởi vì
D. For + N/V-ing: vì
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn B.
→ Before leaving the hotel room, bring a hat because it’s sunny and hot.
Dịch nghĩa: Trước khi ra khỏi phòng khách sạn, hãy mang theo mũ vì trời đang nắng nóng.
Question 12. Choose the best answer.
_______ boarding the plane, you will go through a metal detector.
A. After
B. Before
C. Since
D. For
Đáp án đúng: B
A. After + V-ing: sau khi làm gì
B. Before + V-ing: trước khi làm gì
C. Since + mệnh đề/V-ing: kể từ khi, bởi vì
D. For + N/V-ing: vì
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn B.
→ Before boarding the plane, you will go through a metal detector.
Dịch nghĩa: Trước khi lên máy bay, bạn sẽ đi qua máy dò kim loại.
Question 13. Choose the best answer.
You should do some research _______ booking your trip.
A. after
B. before
C. when
D. since
Đáp án đúng: B
A. after + V-ing: sau khi làm gì
B. before + V-ing: trước khi làm gì
C. when + mệnh đề/V-ing: khi
D. since + mệnh đề/V-ing: kể từ khi, bởi vì
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn B.
→ You should do some research before booking your trip.
Dịch nghĩa: Bạn nên tìm hiểu trước khi đặt chuyến đi cho mình.
Question 14. Choose the best answer.
_______ arriving at the airport, make sure you have your passport and boarding pass ready.
A. Before
B. After
C. Upon
D. Since
Đáp án đúng: C
A. Before + V-ing: trước khi làm gì
B. After + V-ing: sau khi làm gì
C. Upon + V-ing: ngay khi làm gì
D. Since + mệnh đề/V-ing: kể từ khi, bởi vì
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn C.
→ Upon arriving at the airport, make sure you have your passport and boarding pass ready.
Dịch nghĩa: Ngay khi đến sân bay, hãy đảm bảo bạn đã chuẩn bị sẵn hộ chiếu và thẻ lên máy bay.
Question 15. Choose the best answer.
_______ leaving his hometown, he had never traveled abroad before.
A. Before
B. Since
C. While
D. Upon
Đáp án đúng: A
A. Before + V-ing: trước khi làm gì
B. Since + mệnh đề/V-ing: kể từ khi, bởi vì
C. While + V-ing: trong khi làm gì
D. Upon + V-ing: ngay khi làm gì
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn A.
→ Before leaving his hometown, he had never traveled abroad before.
Dịch nghĩa: Trước khi rời quê nhà, anh ấy chưa từng đi du lịch nước ngoài.
Question 16. Choose the best answer.
Would you mind _______ me how to get to the nearest bus stop?
A. tell
B. to tell
C. telling
D. to telling
Đáp án đúng: C
Would you mind + V-ing…?: Bạn có phiền khi…không?
Chọn C.
→ Would you mind telling me how to get to the nearest bus stop?
Dịch nghĩa: Bạn có phiền khi chỉ đường cho tôi đến trạm xe buýt gần nhất không?
Question 17. Choose the best answer.
Could you please tell me _______ bus I should take to go to the local museum?
A. which
B. when
C. who
D. why
Đáp án đúng: A
A. which + N: cái nào
B. when: khi nào
C. who: ai
D. why: tại sao
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Could you please tell me which bus I should take to go to the local museum?
Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết tôi nên bắt chuyến xe buýt nào để đến bảo tàng địa phương không?
Question 18. Choose the best answer.
_______ what the Wi-Fi password is?
A. I’d love to know
B. Do you know if
C. Could you tell me
D. Please tell me
Đáp án đúng: C
Could you tell me…?: Bạn có thể cho tôi biết…được không?
Chọn C.
→ Could you tell me what the Wi-Fi password is?
Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết mật khẩu wifi là gì có được không?
Question 19. Choose the best answer.
Can you tell me _______ to get to the nearest bus stop, please?
A. how
B. who
C. what
D. why
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi đường tới địa điểm nào đó: Can you tell me how to get to the + địa điểm, please?
Chọn A.
→ Can you tell me how to get to the nearest bus stop, please?
Dịch nghĩa: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trạm xe buýt gần nhất không?
Question 20. Choose the best answer.
_______ how much the travel insurance costs?
A. I’d love to know
B. Do you know if
C. Could you tell me
D. Please tell me
Đáp án đúng: C
Could you tell me…?: Bạn có thể cho tôi biết…không?
Chọn C.
→ Could you tell me how much the travel insurance costs?
Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết chi phí bảo hiểm du lịch là bao nhiêu không?
Trắc nghiệm Unit 2 Reading and Writing
Questions 1-3. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the options that best complete the advertisement.
NOTTINGHAM ZOO
Discover (1) _______ wonders of nature at our zoo! See amazing wild animals from around the world. Perfect for families, our zoo is (2) _______ fun and educational.
Come and explore wildlife conservation while enjoying a day of adventure and (3) _______ with the creatures that share our planet.
Question 1. Discover (1) _______ wonders of nature at our zoo!
A. a
B. an
C. the
D. no article
Đáp án đúng: C
Cụm danh từ “wonders of nature” số nhiều, xác định nên ta dùng mạo từ “the”.
Chọn C.
→ Discover the wonders of nature at our zoo!
Dịch nghĩa: Hãy khám phá những điều kỳ diệu của thiên nhiên tại sở thú của chúng tôi!
Question 2. Perfect for families, our zoo is (2) _______ fun and educational.
A. both
B. either
C. neither
D. also
Đáp án đúng: A
A. both ... and ...: cả ... lẫn ..., vừa ... vừa ...
B. either ... or ...: hoặc cái này hoặc cái kia
C. neither ... nor ...: không ... cũng không ...
D. also: cũng
Chọn A.
→ Perfect for families, our zoo is both fun and educational.
Dịch nghĩa: Phù hợp cho các gia đình, sở thú của chúng tôi vừa vui nhộn vừa mang tính giáo dục.
Question 3. Come and explore wildlife conservation while enjoying a day of adventure and (3) _______ with the creatures that share our planet.
A. connect
B. connection
C. connector
D. connected
Đáp án đúng: B
A. connect (v): kết nối
B. connection (n): sự kết nối
C. connector (n): bộ kết nối
D. connected (v-ed): đã kết nối
Cấu trúc song song “A and B”. A ở đây là “adventure” - danh từ → Chỗ trống cần 1 danh từ.
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ Come and explore wildlife conservation while enjoying a day of adventure and connection with the creatures that share our planet.
Dịch nghĩa: Hãy đến và khám phá khu bảo tồn động vật hoang dã trong khi tận hưởng một ngày phiêu lưu và kết nối với các sinh vật trên hành tinh của chúng ta.
Dịch bài đọc:
SỞ THÚ NOTTINGHAM
Hãy khám phá những điều kỳ diệu của thiên nhiên tại sở thú của chúng tôi! Ngắm nhìn động vật hoang dã tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới. Phù hợp cho các gia đình, sở thú của chúng tôi vừa vui nhộn vừa mang tính giáo dục.
Hãy đến và khám phá khu bảo tồn động vật hoang dã trong khi tận hưởng một ngày phiêu lưu và kết nối với các sinh vật trên hành tinh của chúng ta.
Questions 4-9. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the options that best complete the passage.
The Independence Palace is a famous historic building in District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam. (4) _______ and completed in 1871 by Pierre-Paul de la Grandière. It was used as the residence of the French colonial government. In 1962, (5) _______, the famous architect Ngô Viết Thụ started to design the palace. The new palace was completed in 1966. The Palace has a surface area of 120,000 square meters and is surrounded by 4 main streets. (6) _______. Behind the main building area, there are grass yards and old trees, (7) _______ are over 80 years old. This building was used (8) _______. Nowadays, the Independence Palace is one of the attractive landmarks in Ho Chi Minh City. It’s (9) _______.
Question 4. (4) _______ and completed in 1871 by Pierre-Paul de la Grandière.
A. In 1868, starting the construction
B. The construction started in 1868
C. In 1968, to start the construction
D. The construction was started in 1868
Đáp án đúng: D
Câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed + (by + O).
Chọn D.
→ The construction was started in 1868 and completed in 1871 by Pierre-Paul de la Grandière.
Dịch nghĩa: Công trình được khởi công xây dựng vào năm 1868 và hoàn thành vào năm 1871 bởi Pierre-Paul de la Grandière.
Question 5. In 1962, (5) _______, the famous architect Ngô Viết Thụ started to design the palace.
A. because of being heavily damaged
B. because it was heavily damaged
C. despite being heavily damaged
D. so it was heavily damaged
Đáp án đúng: B
A. because of + N/V-ing, S + V: bởi vì
B. because + clause, S + V: bởi vì
C. despite + N/V-ing, S + V: mặc dù
D. S + V, so + S + V: vì vậy mà → loại do sai cấu trúc
Ta thấy chủ ngữ vế thứ hai đang là người “the famous architect Ngô Viết Thụ” nên vế đầu ta không thể rút gọn chủ ngữ được do hành động vế đầu do chủ ngữ khác thực hiện → loại A, C.
Chọn B.
→ In 1962, because it was heavily damaged, the famous architect Ngô Viết Thụ started to design the palace.
Dịch nghĩa: Năm 1962, do bị hư hại nặng nề, kiến trúc sư nổi tiếng Ngô Viết Thụ đã bắt tay vào thiết kế dinh.
Question 6. The Palace has a surface area of 120,000 square meters and is surrounded by 4 main streets. (6) _______.
A. In the front yard of the Palace is an oval-shaped lawn
B. In the oval-shaped lawn of the Palace, there is a front yard
C. The Palace is in the front yard of an oval-shaped lawn
D. The Palace is on an oval-shaped lawn of the front yard
Đáp án đúng: A
Đảo ngữ với cụm trạng từ chỉ nơi chốn (In the front yard of the Palace) đứng đầu câu, ta đảo ngữ cả động từ/cụm động từ lên trước chủ ngữ. Không mượn trợ động từ trong trường hợp này.
Cấu trúc: cụm trạng từ chỉ nơi chốn + V + S + O ...
Chọn A.
→ The Palace has a surface area of 120,000 square meters and is surrounded by 4 main streets. In the front yard of the Palace is an oval-shaped lawn.
Dịch nghĩa: Dinh có diện tích bề mặt là 120.000 mét vuông và được bao quanh bởi 4 con phố chính. Phía trước của Dinh là một bãi cỏ hình bầu dục.
Question 7. Behind the main building area, there are grass yards and old trees, (7) _______ are over 80 years old.
A. few of whom
B. little of which
C. many of whom
D. many of which
Đáp án đúng: D
“Old trees” là cụm danh từ chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế. Hơn nữa, nó là danh từ số nhiều nên đi với lượng từ “many” → Chọn D. many of which.
→ Behind the main building area, there are grass yards and old trees, many of which are over 80 years old.
Dịch nghĩa: Phía sau khu vực tòa nhà chính là bãi cỏ và những cây cổ thụ, nhiều cây trong số đó đã hơn 80 năm tuổi.
Question 8. This building was used (8) _______.
A. to meet governments
B. for governments to meet
C. for government meetings
D. for meeting governments
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: be used for sth - được sử dụng cho mục đích nào đó.
Cụm từ đúng: government meetings (n): các cuộc họp chính phủ.
Chọn C.
→ This building was used for government meetings.
Dịch nghĩa: Tòa nhà này được sử dụng làm nơi họp của chính phủ.
Question 9. Nowadays, the Independence Palace is one of the attractive landmarks in Ho Chi Minh City. It’s (9) _______.
A. visited by many popular tourists who love historic sites
B. popular and visited by many tourists who love historic sites
C. a historic site visited by many popular tourists
D. a site visited by many popular tourists who love history
Đáp án đúng: B
- Đáp án A, C, D đều không đúng vì dùng cụm “popular tourists”, nghĩa là “du khách nổi tiếng”, làm sai nghĩa của câu gốc. Ở đây, ý người viết là Dinh Độc Lập là địa điểm nổi tiếng, không phải du khách nổi tiếng.
- Đáp án B đúng vì mô tả chính xác: nơi đây rất nổi tiếng và được nhiều du khách yêu thích các di tích lịch sử ghé thăm.
Chọn B.
→ Nowadays, the Independence Palace is one of the attractive landmarks in Ho Chi Minh City. It’s popular and visited by many tourists who love historic sites.
Dịch nghĩa: Ngày nay, Dinh Độc Lập là một trong những địa danh thu hút tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đây rất nổi tiếng và được nhiều du khách yêu thích các di tích lịch sử ghé thăm.
Dịch bài đọc:
Dinh Độc Lập là một công trình kiến trúc lịch sử nổi tiếng tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Công trình được khởi công xây dựng vào năm 1868 và hoàn thành vào năm 1871 bởi Pierre-Paul de la Grandière. Nơi đây từng là nơi ở của chính quyền thực dân Pháp. Năm 1962, do bị hư hại nặng nề, kiến trúc sư nổi tiếng Ngô Viết Thụ đã bắt tay vào thiết kế dinh. Dinh mới được hoàn thành vào năm 1966. Dinh có diện tích bề mặt là 120.000 mét vuông và được bao quanh bởi 4 con phố chính. Phía trước của Dinh là một bãi cỏ hình bầu dục. Phía sau khu vực tòa nhà chính là bãi cỏ và những cây cổ thụ, nhiều cây trong số đó đã hơn 80 năm tuổi. Tòa nhà này được sử dụng làm nơi họp của chính phủ. Ngày nay, Dinh Độc Lập là một trong những địa danh thu hút tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đây rất nổi tiếng và được nhiều du khách yêu thích các di tích lịch sử ghé thăm.
Questions 10-14. Read the passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the questions.
Last Sunday, my friends and I went to a theme park near my house. Our trip to the theme park was nothing short of amazing. When entering the park, we were filled with excitement, and we couldn’t wait to hop on a ride. The first roller coaster left us nervous, terrified and overjoyed, thanks to its unexpected twists and turns. The moment the ride began, our hearts raced, and our screams of terror quickly turned into fits of laughter as we were tossed and turned in the air. It was a hilarious experience that left us breathless and wanting more.
After conquering the roller coaster, we decided to take a cable car ride to get a bird’s-eye view of the entire park. As we ascended high above the park, the scenery before our eyes was simply breathtaking. I couldn’t help but snap dozens of photos to capture the moment.
With the sun rising higher, the day heat was increasing when we decided to cool off at the water park. As we climbed to the top and looked down, the giant water slide promised a mix of excitement and nervousness. When we saw it, we knew there was no turning back now. We were sliding down, screaming all the way. The twists and turns on the slide were amazing, and the refreshing splash at the end helped relieve the heat.
Throughout the day, our adventures continued with other thrilling games. We shared hilarious moments, whether it was getting soaked on a water ride or trying to win oversized stuffed animals at some games.
The theme park brought us closer together. It was a day filled with unforgettable memories that left us overjoyed and grateful for the amazing time we had.
Question 10. Which of the following could be the best title for the passage?
A. Scary Experiences at a Theme Park
B. Hilarious Experiences at a Theme Park
C. Unforgettable Experiences at a Theme Park
D. Thrilling Games at a Theme Park
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Trong các tiêu đề sau, tiêu đề nào phù hợp nhất cho bài đọc?
A. Trải nghiệm đáng sợ tại công viên giải trí
B. Trải nghiệm vui nhộn tại công viên giải trí
C. Trải nghiệm khó quên tại công viên giải trí
D. Trò chơi ly kỳ tại công viên giải trí
Thông tin: The theme park brought us closer together. It was a day filled with unforgettable memories that left us overjoyed and grateful for the amazing time we had. (Công viên giải trí đã mang chúng tôi lại gần nhau hơn. Đó là một ngày tràn ngập những kỷ niệm khó quên khiến chúng tôi cảm thấy cực vui vẻ và biết ơn khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.)
Chọn C.
Question 11. The word “unexpected” in paragraph 1 is opposite in meaning to _______.
A. predictable
B. enjoyable
C. amazing
D. frightening
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Từ “unexpected” trong đoạn 1 trái nghĩa với _______.
A. có thể đoán trước
B. thú vị
C. tuyệt vời
D. đáng sợ
Thông tin: The first roller coaster left us nervous, terrified and overjoyed, thanks to its unexpected twists and turns. (Chuyến tàu lượn siêu tốc đầu tiên khiến chúng tôi hồi hộp, sợ hãi và cực vui vẻ vì những khúc cua bất ngờ.)
→ unexpected >< predictable
Chọn A.
Question 12. The word “ascended” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
A. go down
B. go up
C. go over
D. go into
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Từ “ascended” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với _______.
A. đi xuống
B. đi lên
C. đi qua
D. đi vào
Thông tin: As we ascended high above the park, the scenery before our eyes was simply breathtaking. (Khi chúng tôi lên cao trên công viên, quang cảnh trước mắt chúng tôi thực sự đẹp ngoạn mục.)
→ ascended = go up
Chọn B.
Question 13. The word “it” in paragraph 3 refers to _______.
A. nervousness
B. excitement
C. water park
D. water slide
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Từ “it” trong đoạn 3 ám chỉ _______.
A. sự hồi hộp
B. sự phấn khích
C. công viên nước
D. đường trượt nước
Thông tin: As we climbed to the top and looked clown, the giant water slide promised a mix of excitement and nervousness. When we saw it, we knew there was no turning back now. (Khi chúng tôi leo lên đỉnh và nhìn xuống, đường trượt nước khổng lồ có vẻ như sẽ mang lại cả sự phấn khích lẫn hồi hộp. Khi nhìn thấy nó, chúng tôi biết rằng không còn đường quay lại nữa.)
→ Từ “it” chỉ “the giant water slide” ở câu trước.
Chọn D.
Question 14. Which of the following is NOT mentioned in the passage?
A. The writer’s trip to the theme park was full of amazement.
B. The writer was extremely scared and nervous on the first roller coaster.
C. When taking the cable car, the writer took lots of photos of the view.
D. Some of the writer’s friends won oversized stuffed animals at some games.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Ý nào sau đây KHÔNG được đề cập trong bài đọc?
A. Chuyến đi đến công viên giải trí của tác giả rất tuyệt vời.
B. Tác giả vô cùng sợ hãi và hồi hộp trong lần đi tàu lượn siêu tốc đầu tiên.
C. Khi đi cáp treo, tác giả đã chụp rất nhiều ảnh quang cảnh.
D. Một số người bạn của tác giả đã thắng được những con thú nhồi bông quá khổ trong một vài trò chơi.
Thông tin:
- Last Sunday, my friends and I went to a theme park near my house. Our trip to the theme park was nothing short of amazing. (Chủ Nhật tuần trước, tôi và bạn bè đã đến một công viên giải trí gần nhà. Chuyến đi đến công viên giải trí của chúng tôi thực sự tuyệt vời.) → A được đề cập.
- The first roller coaster left us nervous, terrified and overjoyed, thanks to its unexpected twists and turns. (Chuyến tàu lượn siêu tốc đầu tiên khiến chúng tôi hồi hộp, sợ hãi và cực vui vẻ vì những khúc cua bất ngờ.) → B được đề cập.
- After conquering the roller coaster, we decided to take a cable car ride to get a bird’s-eye view of the entire park. As we ascended high above the park, the scenery before our eyes was simply breathtaking. I couldn’t help but snap dozens of photos to capture the moment. (Sau khi chinh phục tàu lượn siêu tốc, chúng tôi quyết định đi cáp treo để ngắm toàn cảnh công viên. Khi chúng tôi lên cao trên công viên, quang cảnh trước mắt thực sự đẹp ngoạn mục. Tôi không thể không chụp hàng chục bức ảnh để ghi lại khoảnh khắc đó.) → C được đề cập.
Chọn D.
Dịch bài đọc:
Chủ Nhật tuần trước, tôi và bạn bè đã đến một công viên giải trí gần nhà. Chuyến đi đến công viên giải trí của chúng tôi thực sự tuyệt vời. Khi bước vào công viên, chúng tôi vô cùng phấn khích và không thể chờ đợi để được bước lên tàu lượn. Chuyến tàu lượn siêu tốc đầu tiên khiến chúng tôi hồi hộp, sợ hãi và cực vui vẻ vì những khúc cua bất ngờ. Ngay khi tàu bắt đầu, tim chúng tôi đập thình thịch và tiếng hét kinh hoàng của chúng tôi nhanh chóng biến thành tiếng cười khi chúng tôi bị quăng quật trên không trung. Đó là một trải nghiệm vui nhộn khiến chúng tôi nín thở và muốn được thử nhiều lần hơn nữa.
Sau khi chinh phục tàu lượn siêu tốc, chúng tôi quyết định đi cáp treo để ngắm toàn cảnh công viên. Khi chúng tôi lên cao trên công viên, quang cảnh trước mắt thực sự đẹp ngoạn mục. Tôi không thể không chụp hàng chục bức ảnh để ghi lại khoảnh khắc đó.
Khi mặt trời lên cao hơn, nhiệt độ trong ngày tăng lên thì chúng tôi quyết định đi giải nhiệt tại công viên nước. Khi chúng tôi leo lên đỉnh và nhìn xuống, đường trượt nước khổng lồ có vẻ như sẽ mang lại cả sự phấn khích lẫn hồi hộp. Khi nhìn thấy nó, chúng tôi biết rằng không còn đường quay lại nữa. Chúng tôi trượt xuống, la hét suốt chặng đường. Những khúc quanh co trên đường trượt thật tuyệt vời, và tiếng nước bắn tung tóe sảng khoái ở cuối đường trượt giúp giải tỏa cái nóng.
Xuyên suốt cả ngày, cuộc phiêu lưu của chúng tôi tiếp tục với những trò chơi ly kỳ khác. Chúng tôi chia sẻ những khoảnh khắc vui nhộn, dù là bị ướt sũng trên đường trượt nước hay cố gắng giành được những con thú nhồi bông quá khổ trong một vài trò chơi.
Công viên giải trí đã mang chúng tôi lại gần nhau hơn. Đó là một ngày tràn ngập những kỷ niệm khó quên khiến chúng tôi cảm thấy cực vui vẻ và biết ơn khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.
Questions 15-17. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the options that best complete the itinerary.
TRAVEL ITINERARY OF THE TRIP TO CẦN THƠ
Day 1: You’ll arrive (15) _______ Ho Chi Minh City and travel to Cần Thơ City. The bus journey takes four hours.
Day 2: You’ll visit a famous (16) _______ market called Cái Răng, which sells delicious fruits. Then, you’ll have a boat tour on the Mekong River. It’s the most famous river in Vietnam.
Day 3: You’ll learn how to make bánh cống, a delicious kind of local dish. It’s a cake (17) _______ from rice flour. Then, you’ll check out at the hotel and leave for Ho Chi Minh City at 2 p.m.
Question 15. You’ll arrive (15) _______ Ho Chi Minh City and travel to Cần Thơ City.
A. at
B. on
C. about
D. in
Đáp án đúng: D
- arrive at: đến một địa điểm cụ thể như: trường học, sân bay, nhà ga, ...
- arrive in: đến một địa điểm/nơi rộng lớn như: thành phố, quốc gia
Chọn D.
→ You’ll arrive in Ho Chi Minh City and travel to Cần Thơ City.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đi đến thành phố Cần Thơ.
Question 16. You’ll visit a famous (16) _______ market called Cái Răng, which sells delicious fruits.
A. rowing
B. floating
C. surfing
D. sailing
Đáp án đúng: B
A. rowing (v-ing): chèo thuyền
B. floating (v-ing): nổi
C. surfing (v-ing): lướt sóng
D. sailing (v-ing): đi thuyền buồm
Ta có cụm: floating market (n): chợ nổi.
Chọn B.
→ You’ll visit a famous floating market called Cái Răng, which sells delicious fruits.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ tham quan một chợ nổi nổi tiếng có tên là Cái Răng, nơi bán rất nhiều loại trái cây thơm ngon.
Question 17. You’ll learn how to make bánh cống, a delicious kind of local dish. It’s a cake (17) _______ from rice flour.
A. cooked
B. created
C. made
D. done
Đáp án đúng: C
A. cooked (v-ed): được nấu
B. created (v-ed): được tạo ra, được sáng tạo ra
C. made (v-ed): được làm ra từ (nguyên liệu nào đó)
D. done (v-ed): được làm, được hoàn thành
Cấu trúc: be made from – được làm từ.
Chọn C.
→ You’ll learn how to make bánh cống, a delicious kind of local dish. It’s a cake made from rice flour.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ học cách làm bánh cống, một món ăn địa phương thơm ngon được làm từ bột gạo.
Dịch bài đọc:
LỊCH TRÌNH DU LỊCH ĐẾN CẦN THƠ
Ngày 1: Bạn sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đi đến thành phố Cần Thơ. Di chuyển bằng xe buýt sẽ mất bốn tiếng đồng hồ.
Ngày 2: Bạn sẽ tham quan một chợ nổi nổi tiếng có tên là Cái Răng, nơi bán rất nhiều loại trái cây thơm ngon. Sau đó, bạn sẽ có một chuyến du ngoạn bằng thuyền trên sông Mê Kông. Nó là con sông nổi tiếng nhất ở Việt Nam.
Ngày 3: Bạn sẽ học cách làm bánh cống, một món ăn địa phương thơm ngon được làm từ bột gạo. Sau đó, bạn sẽ trả phòng khách sạn và trở về Thành phố Hồ Chí Minh lúc 2 giờ chiều.
Question 18. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph.
a. On the second day, my uncle showed me some tips, so I felt confident enough to ski down the hills.
b. It was beautifully snowy, so we spent lots of time playing with the snow.
c. I had an unforgettable vacation in Switzerland last month.
d. We also went skiing, but I was terrified at first, and I didn’t go fast at all.
e. After arriving at the airport, we headed toward the resort in the hills.
A. c - d - a - e - b
B. c - a - d - b - e
C. c - e - b - d - a
D. b - d - a - c - e
Đáp án đúng: C
Đoạn hoàn chỉnh:
I had an unforgettable vacation in Switzerland last month. After arriving at the airport, we headed toward the resort in the hills. It was beautifully snowy, so we spent lots of time playing with the snow. We also went skiing, but I was terrified at first, and I didn’t go fast at all. On the second day, my uncle showed me some tips, so I felt confident enough to ski down the hills.
Dịch nghĩa:
Tôi đã có một kỳ nghỉ đáng nhớ ở Thụy Sĩ vào tháng trước. Sau khi đến sân bay, di chuyển đến khu nghỉ dưỡng trên đồi. Tuyết rơi rất đẹp, vì vậy chúng tôi đã dành nhiều thời gian để nghịch tuyết. Chúng tôi cũng đi trượt tuyết, nhưng lúc đầu tôi rất sợ và không dám trượt nhanh chút nào. Sang ngày thứ hai, chú tôi đã chỉ cho tôi một vài mẹo, nên tôi cảm thấy đủ tự tin để trượt xuống những ngọn đồi.
Question 19. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph.
a. While landing in Oslawa, I could see the whole city from the airplane.
b. Behind the city, I could see green mountains with no buildings on them at all.
c. The view was breathtaking, and the buildings looked really impressive!
d. Most of them looked tiny, but they were very big when I saw them up-close.
e. I also saw hundreds of boats in the harbors.
A. b - c - e - a - d
B. b - a - d - e - c
C. a - c - b - e - d
D. a - d - e - c - b
Đáp án đúng: C
Đoạn hoàn chỉnh:
While landing in Oslawa, I could see the whole city from the airplane. The view was breathtaking, and the buildings looked really impressive! Behind the city, I could see green mountains with no buildings on them at all. I also saw hundreds of boats in the harbors. Most of them looked tiny, but they were very big when I saw them up-close.
Dịch nghĩa:
Khi hạ cánh xuống Oslawa, tôi có thể ngắm nhìn toàn cảnh thành phố từ máy bay. Cảnh quan đẹp ngoạn mục và các tòa nhà trông thực sự ấn tượng! Phía sau thành phố, tôi có thể nhìn thấy những ngọn núi xanh không có tòa nhà nào trên đó. Tôi cũng nhìn thấy hàng trăm chiếc thuyền trong bến cảng. Từ xa hầu hết chúng trông bé tí, nhưng khi nhìn gần chúng lại rất to lớn.
Question 20. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph.
a. We played ice hockey and watched some cool ice hockey games.
b. We took a tour in Toronto, Canada for five days.
c. We were exhausted when we reached the top, but the viewpoint was absolutely amazing.
d. The best thing about Toronto is to climb the CN Tower, one of the world’s tallest buildings.
e. We also tried different kinds of pancakes with maple syrup that were delicious.
A. a - e - c - d - b
B. b - d - c - a - e
C. c - d - a - b - e
D. b - a - e - d - c
Đáp án đúng: B
Đoạn hoàn chỉnh:
We took a tour in Toronto, Canada for five days. The best thing about Toronto is to climb the CN Tower, one of the world’s tallest buildings. We were exhausted when we reached the top, but the viewpoint was absolutely amazing. We played ice hockey and watched some cool ice hockey games. We also tried different kinds of pancakes with maple syrup that were delicious.
Dịch nghĩa:
Chúng tôi đã đi tham quan Toronto, Canada trong năm ngày. Điều tuyệt vời nhất ở Toronto là được leo lên Tháp CN, một trong những tòa nhà cao nhất thế giới. Chúng tôi đã kiệt sức khi lên đến đỉnh, nhưng khung cảnh từ trên cao thì thật sự tuyệt vời. Chúng tôi đã chơi khúc côn cầu trên băng và xem một vài trận khúc côn cầu hấp dẫn. Chúng tôi cũng đã thử nhiều loại bánh kếp ăn kèm với si-rô cây phong rất ngon.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1: Life Stories
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3: World of Work
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4: Graduation and Choosing a Career
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Lifelong Learning
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Cultural Diversity
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7: Urbanization
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều