Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 phần Phonetics trong Unit 2: Out into the World sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. daughter
B. toughness
C. laughter
D. coughing
Đáp án đúng: A
A. daughter /ˈdɔːtə(r)/
B. toughness /ˈtʌfnəs/
C. laughter /ˈlɑːftə(r)/
D. coughing /ˈkɒfɪŋ/
Đáp án A. daughter có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /f/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. collected
B. registered
C. intended
D. constructed
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. collected /kəˈlektɪd/
B. registered /ˈredʒɪstə(r)d/
C. intended /ɪnˈtendɪd/
D. constructed /kənˈstrʌktɪd/
Đáp án B. registered có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. frightening
B. expensive
C. amazing
D. terrified
Đáp án đúng: A
A. frightening /ˈfraɪtnɪŋ/
B. expensive /ɪkˈspensɪv/
C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
D. terrified /ˈterɪfaɪd/
Đáp án A. frightening có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. production
B. location
C. customer
D. condition
Đáp án đúng: B
A. production /prəˈdʌkʃn/
B. location /ləʊˈkeɪʃn/
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/
D. condition /kənˈdɪʃn/
Đáp án B. location có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. visit
B. assist
C. discuss
D. provide
Đáp án đúng: D
A. visit /ˈvɪzɪt/
B. assist /əˈsɪst/
C. discuss /dɪˈskʌs/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án D. provide có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. relative
B. family
C. attention
D. arrival
Đáp án đúng: B
A. relative /ˈrelətɪv/
B. family /ˈfæməli/
C. attention /əˈtenʃn/
D. arrival /əˈraɪvl/
Đáp án B. family có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. year
B. near
C. health
D. fear
Đáp án đúng: C
A. year /jɪə(r)/
B. near /nɪə(r)/
C. health /helθ/
D. fear /fɪə(r)/
Đáp án C. health có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪə/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. author
B. caution
C. daughter
D. laughter
Đáp án đúng: D
A. author /ˈɔːθə(r)/
B. caution /ˈkɔːʃn/
C. daughter /ˈdɔːtə(r)/
D. laughter /ˈlɑːftə(r)/
Đáp án D. laughter có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɔː/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. artistic
B. violent
C. indolent
D. creative
Đáp án đúng: B
A. artistic /ɑːˈtɪstɪk/
B. violent /ˈvaɪələnt/
C. indolent /ˈɪndələnt/
D. creative /kriˈeɪtɪv/
Đáp án B. violent có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. dyslexic
B. bullying
C. satisfy
D. gymnastic
Đáp án đúng: C
A. dyslexic /dɪsˈleksɪk/
B. bullying /ˈbʊliɪŋ/
C. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/
D. gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
Đáp án C. satisfy có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. industrial
B. meticulous
C. continuous
D. demographic
Đáp án đúng: D
A. industrial /ɪnˈdʌstriəl/
B. meticulous /məˈtɪkjələs/
C. continuous /kənˈtɪnjuəs/
D. demographic /ˌdeməˈɡræfɪk/
Đáp án D. demographic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. damage
B. believe
C. survive
D. explode
Đáp án đúng: A
A. damage /ˈdæmɪdʒ/
B. believe /bɪˈliːv/
C. survive /səˈvaɪv/
D. explode /ɪkˈspləʊd/
Đáp án A. damage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. closet
B. iron
C. password
D. remote
Đáp án đúng: D
A. closet /ˈklɒzɪt/
B. iron /ˈaɪən/
C. password /ˈpɑːswɜːd/
D. remote /rɪˈməʊt/
Đáp án D. remote có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. review
B. language
C. password
D. service
Đáp án đúng: A
A. review /rɪˈvjuː/
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
C. password /ˈpɑːswɜːd/
D. service /ˈsɜːvɪs/
Đáp án A. review có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. currency
B. departure
C. festival
D. sightseeing
Đáp án đúng: B
A. currency /ˈkʌrənsi/
B. departure /dɪˈpɑːtʃə(r)/
C. festival /ˈfestɪvl/
D. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/
Đáp án B. departure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. amazing
B. excited
C. delicious
D. wonderful
Đáp án đúng: D
A. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
B. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/
D. wonderful /ˈwʌndəfl/
Đáp án D. wonderful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. safari
B. interview
C. candidate
D. company
Đáp án đúng: A
A. safari /səˈfɑːri/
B. interview /ˈɪntəvjuː/
C. candidate /ˈkændɪdət/
D. company /ˈkʌmpəni/
Đáp án A. safari có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exhausted
B. respectful
C. furious
D. successful
Đáp án đúng: C
A. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
B. respectful /rɪˈspektfl/
C. furious /ˈfjʊəriəs/
D. successful /səkˈsesfl/
Đáp án C. furious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. brilliant
B. successful
C. physical
D. contribute
Đáp án đúng: B
A. brilliant /ˈbrɪliənt/
B. successful /səkˈsesfl/
C. physical /ˈfɪzɪkl/
D. contribute /ˈkɒntrɪbjuːt/
Đáp án B. successful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. professional
B. engineering
C. self-discipline
D. development
Đáp án đúng: B
A. professional /prəˈfeʃənl/
B. engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
C. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/
D. development /dɪˈveləpmənt/
Đáp án B. engineering có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều