Tiếng Anh 12 Unit 10 Communication and Culture (trang 136, 137) - Tiếng Anh 12 Global Success
Lời giải bài tập Unit 10 lớp 12 Communication and Culture trang 136, 137 trong Unit 10: Lifelong learning Tiếng Anh 12 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 10.
Tiếng Anh 12 Unit 10 Communication and Culture (trang 136, 137) - Tiếng Anh 12 Global Success
Everyday English 1
Thanking and accepting thanks
(Cảm ơn và chấp nhận lời cảm ơn)
1 (trang 136 Tiếng Anh 12 Global Success): Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs.
(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với những từ ngữ trong khung. Sau đó thực hành chúng theo cặp.)
Audio 80
A. Don't mention it (Không cần đề cập đến nó)
B. I really appreciate it (Tôi thật sự biết ơn vì điều đó)
C. It's my pleasure (Đó là vinh hạnh của tôi)
D. Thank you for inviting (Cảm ơn vì đã mời)
1.
Ms Lan: Mai, the information about the online courses is very useful. Thank you for presenting it. (1) ________.
Mai: (2) ________, Ms Lan. I'm glad you found it useful.
2.
Nam: Mark, I like the activities of the science club very much. (3) ________ me to join the club.
Mark: (4) ________. Glad to help.
Đáp án:
1. B
2. C
3. D
4. A
Hướng dẫn dịch:
1.
Ms Lan: Mai, the information about the online courses is very useful. Thank you for presenting it. I really appreciate it.
(Mai, thông tin về các khóa học trực tuyến rất hữu ích. Cảm ơn em đã trình bày. Cô rất trân trọng điều này.)
Mai: It's my pleasure, Ms Lan. I'm glad you found it useful.
(Rất hân hạnh, cô Lan. Em rất vui vì cô thấy nó hữu ích.)
2.
Nam: Mark, I like the activities of the science club very much. Thank you for inviting me to join the club.
(Mark, mình rất thích hoạt động của câu lạc bộ khoa học. Cảm ơn cậu đã mời mình tham gia câu lạc bộ.)
Mark: Don't mention it. Glad to help.
(Đừng nhắc tới chuyện đó. Rất vui được giúp đỡ.)
2 (trang 137 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the other is B. Use the expressions below to help you.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng các mẫu ở phần 1 để thực hiện những đoạn hội thoại tương tự trong những tình huống này. Một người là A, người kia là B. Hãy sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)
1. A attends a cooking class taught by B. A thanks B for teaching her/him to cook a traditional dish. B replies by accepting thanks.
(A tham gia lớp học nấu ăn do B dạy. A cảm ơn B đã dạy cô ấy/anh ấy nấu một món ăn truyền thống. B đáp lại bằng cách nhận lời cảm ơn.)
2. A and B are friends. B thanks A for sharing information about an app for learning English. A replies by accepting thanks.
(A và B là bạn bè. B cảm ơn A đã chia sẻ thông tin về ứng dụng học tiếng Anh. A đáp lại bằng cách nhận lời cảm ơn.)
Gợi ý:
1.
A: I'm really grateful for teaching us how to cook a traditional food! It was a lot of fun, and I can't wait to try making it at home.
B: You're welcome! I'm glad you enjoyed the class. Don't hesitate to reach out if you have any questions while making it.
2.
B: Thanks for telling me about that English learning app! It's been really helpful so far.
A: No problem! I'm happy to hear it's working out for you.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Tôi thực sự biết ơn vì đã dạy chúng tôi cách nấu một món ăn truyền thống! Thật là vui, và tôi không thể chờ để thử làm món đó ở nhà.
B: Không có gì! Tôi rất vui vì bạn thích lớp học. Đừng ngần ngại liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong khi thực hiện.
2.
B: Cảm ơn bạn đã cho tôi biết về ứng dụng học tiếng Anh đó! Cho đến nay, nó thực sự hữu ích.
A: Không vấn đề gì! Tôi rất vui khi biết rằng nó hiệu quả với bạn.
Culture
1 (trang 137 Tiếng Anh 12 Global Success): Read the text and complete the diagram with information from the text.
(Đọc văn bản và hoàn thành sơ đồ với thông tin từ văn bản.)
One of the oldest university graduates
Bertie Gladwin became one of Britain's oldest graduates after receiving his Master's degree in intelligence history from the University of Buckingham at 91. He started his degree at the age of 89 together with his wife, who was then aged 77. 'I feel very satisfied to think that I've done an MA at my age,' he said at the time. 'When you're 90, you sit around and not a lot happens, so it's important to carry on learning and to broaden your horizons.'
Gladwin left school at the age of 14 and never finished his secondary education or went to university. But he still found a satisfying job. When Gladwin retired, he became less active and thought getting back into learning would delay the negative symptoms of old age. He wanted to keep his brain active and learn more about something that had always interested him. Then at the age of 60, he earned a BA in Psychology. By the time he was 70, he had also completed a BSc in Molecular Biology. 'They're fascinating subjects,' he said. "I did them just because I was interested in them and wanted to know more about them.'
Hướng dẫn dịch:
Một trong những sinh viên tốt nghiệp đại học lớn tuổi nhất
Bertie Gladwin trở thành một trong những sinh viên tốt nghiệp lớn tuổi nhất nước Anh sau khi nhận bằng Thạc sĩ về lịch sử tình báo tại Đại học Buckingham ở tuổi 91. Ông bắt đầu lấy bằng ở tuổi 89 cùng với vợ mình, lúc đó đã 77 tuổi. “Tôi thấy rất hài lòng khi nghĩ rằng tôi đã hoàn thành bằng MA ở độ tuổi của mình', ông ấy nói vào thời điểm đó. 'Khi bạn 90 tuổi, bạn ngồi một chỗ và không có nhiều điều xảy ra, vì vậy điều quan trọng là phải tiếp tục học hỏi và mở rộng tầm nhìn của mình.'
Gladwin bỏ học năm 14 tuổi và chưa bao giờ học hết cấp hai hay vào đại học. Nhưng ông vẫn tìm được một công việc ưng ý. Khi Gladwin nghỉ hưu, ông trở nên ít năng động hơn và nghĩ rằng việc quay lại học tập sẽ làm chậm lại những triệu chứng tiêu cực của tuổi già. Ông ấy muốn giữ cho bộ não của mình hoạt động và tìm hiểu thêm về điều gì đó mà ông ấy luôn quan tâm. Sau đó ở tuổi 60, ông lấy bằng Cử nhân Tâm lý học. Ở tuổi 70, ông cũng đã hoàn thành bằng Cử nhân Sinh học phân tử. “Chúng là những chủ đề hấp dẫn,” ông nói. “Tôi học chúng chỉ vì tôi quan tâm đến chúng và muốn biết thêm về chúng.”
Đáp án:
1. earned a Ba in Psychology
2. completed a BSc in Molecular Biolody
3. started his degree in intelligence history
4. received his Master’s degree in intelligence history from the University of Buckingham
Hướng dẫn dịch:
1. có bằng Cử nhân Tâm lý học
2. hoàn thành bằng Cử nhân Khoa học về Sinh học Phân tử
3. bắt đầu học chuyên ngành lịch sử tình báo
4. nhận bằng Thạc sĩ về lịch sử tình báo từ Đại học Buckingham
2 (trang 137 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in groups. Share stories of people you know who keep learning despite their old age.
(Làm việc theo nhóm. Chia sẻ câu chuyện về những người bạn biết vẫn tiếp tục học tập dù tuổi già.)
Gợi ý:
Ms. Hoa, my neighbor, is a retired school teacher in her late 70s. Throughout her life, she was passionate about art but never had the time to pursue it seriously. After retirement, she decided to finally take an art class. Initially, she was a little nervous about being the "oldest" student, but her enthusiasm won everyone over. Now, she paints beautiful landscapes and portraits, even participating in local art shows.
Hướng dẫn dịch:
Bà Hoa, hàng xóm của tôi, là giáo viên phổ thông đã nghỉ hưu, đã ngoài 70 tuổi. Trong suốt cuộc đời, bà đam mê nghệ thuật nhưng chưa bao giờ có thời gian để theo đuổi nó một cách nghiêm túc. Sau khi nghỉ hưu, bà quyết định tham gia một lớp học nghệ thuật. Ban đầu, bà hơi lo lắng vì là học sinh “lớn tuổi nhất” nhưng sự nhiệt tình của bà đã chinh phục được tất cả mọi người. Giờ đây, bà vẽ những bức tranh phong cảnh và chân dung tuyệt đẹp, thậm chí còn tham gia các chương trình nghệ thuật địa phương.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Lifelong learning hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence
- Tiếng Anh 12 Unit 7: The world of mass media
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Wildlife conservation
- Tiếng Anh 12 Review 3
- Tiếng Anh 12 Unit 9: Career paths
- Tiếng Anh 12 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều