Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 14 đầy đủ, chi tiết nhất



Unit 14 lớp 12: International Organizations

Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 14

Các cụm động từ (Phrasal verbs)

Phrasal verb được cấu thành bởi 1 động từ (verb) và 1 giới từ (preposition). Tùy từng động từ sẽ có đại từ (Pronoun) đi kèm, có thể đứng trước hoặc sau giới từ đều được. Dưới đây là danh sách các cụm động từ (phrasal verbs) thường gặp.

STTCụm động từNghĩa
1Make up forbù đắp, đền bù
2Make up withgiảng hòa
3Come up withnảy ra , nghĩ ra
4Come across (= run into)tình cờ gặp
5Carry outthực hiện
6Carry on tiếp tục
7Bring aboutđem lại, mang về
8Put up withchịu đựng
9Stand in forthay thế
10Keep in touch with sbgiữ liên lạc với ai
11Set upthành lập
12Catch up with = keep pace with = keep up withbắt kịp với
13Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sbcó quan hệ tốt với ai
14Be on dutyđang làm nhiệm vụ
15Look after = take care ofchăm sóc
16Turn upxuất hiện
17Turn intotrở thành, hóa thành
18Turn out hóa ra, trở nên
19Get overvượt qua
20Make out = take in = understandhiểu
21Pick upnhặt; đón;
22Look down on/upon sbcoi thường ai
23Try out = testthử, kiểm tra
24Put offhoãn
25Take offcởi ra (trang phục); cất cánh (máy bay)
26Go offnổ( bom, súng ); ôi thiu ( thức ăn); kêu ( chuông đồng hồ)
27Put asideđể dành, tiết kiệm
28See sb offtiễn ai
29Cut down oncắt giảm
30Come roundtỉnh lại, hồi phục
31Get away fromtránh xa
32Go down withmắc phải, nhiễm phải (bệnh)
33Bring upnuôi nấng, dạy dỗ
34Catch on (= be popular)phổ biến
35Give uptừ bỏ
36Take inlừa
37On account of = because of
38On behalf of thay mặt ai
39Take up bắt đầu 1 sở thích, chơi 1 môn thể thao nào đó
40Result in = lead togây ra
41Make up one’s mind quyết định
42Go uptăng lên
43Break downhỏng; vỡ
44Take after = look likegiống
45Let sb downlàm ai thất vọng
46Count on = rely on = trust intin tưởng, dựa vào
47Be fond of = be interested in = be keen onthích, say mê cái gì
48Take overnắm quyền, thay thế
49Get onlên xe
50Get offxuống xe
51Look intođiều tra
52Run out ofhết, cạn kiệt
53Make use oftận dụng
54be out of orderhỏng
55be out of datelỗi thời
56be out of workthất nghiệp
57be out of controlngoài tầm kiểm soát
58Turn downbác bỏ, từ chối; vặn nhỏ (âm thanh)

Các bài soạn | giải bài tập | để học tốt tiếng Anh 12 Unit 14 khác:

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 12 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


unit-14-international-organizations.jsp


Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên