Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? sách Family and Friends 3 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? - Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 38 Lesson one: Words Unit 5

1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Rice = cơm, gạo

Meat = thịt

Carrots = cà rốt

Yogurt = sữa chua

Bread = bánh mì

2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 38 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Cơm thịt và cà rốt cho Billy. Con thích cà rốt không, Billy?

- Không, con không. Đừng cho con cà rốt.

2. Con thích sữa chua không?

- Có, con có.

- Được. Đầu tiên là cà rốt và sau đó là sữa chua.

3. Xong rồi ạ.

- Tốt lắm. Sữa chua của con đây.

- Mmm. Con thích sữa chua.

4. Ôi, không!

Tiếng Anh lớp 3 trang 39 Lesson two: Grammar Unit 5

1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

- Bạn thích sữa chua không?

- Có, tôi có.

- Bạn thích cà rốt không?

- Không, tôi không.

3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. Do you like meat? – Yes, I do.

2. Do you like rice? – Yes, I do.

3. Do you like ice cream? – Yes, I do.

4. Do you like yogurt? – No, I don’t.

5. Do you like bread? – Yes, I do.

6. Do you like carrots? – No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích ăn thịt không? - Có, tôi có.

2. Bạn có thích cơm không? - Có, tôi có.

3. Bạn có thích ăn kem không? - Có, tôi có..

4. Bạn có thích sữa chua không? - Không, tôi không.

5. Bạn có thích bánh mì không? - Có, tôi có.

6. Bạn có thích cà rốt không? - Không, tôi không.

4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3

Đáp án:

Quảng cáo

2. Yes, I do.

3. No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích bánh mì không? - Không, tôi không.

2. Bạn có thích cà rốt không? - Có, tôi có.

3. Bạn có thích cá không? - Không, tôi không.

Tiếng Anh lớp 3 trang 40 Lesson three: Song Unit 5

1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Milk = sữa

Juice = nước ép hoa quả

Water = nước

2 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 40 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Hãy uống sữa của bạn!

Ăn trứng và uống sữa,

Uống sữa của bạn,

Uống sữa của bạn.

Ăn trứng và uống sữa.

Đừng đi học muộn!

Ăn bánh mì của bạn và uống nước trái cây của bạn ...

Đây là nước của bạn, đây là túi của bạn ...

3 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

Tiếng Anh lớp 3 trang 41 Lesson four: Phonics Unit 5

1 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Ink = mực

Ill = ốm

Jelly = thạch

Jacket = áo khoác

2 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Đáp án (từ trái sang phải):

Jacket = áo khoác

Ink = mực

Jelly = thạch

Ill = ốm

3 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 4 trang 41 | Family and Friends 3

Nội dung bài nghe:

1. jelly

2. ink

3. jelly

4. jacket

5. ill

6. ink

Tiếng Anh lớp 3 trang 42 Lesson five: Skills Time Unit 5

1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Thu: Hãy nhìn vào thực đơn. Tớ thích thịt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua và nước ép táo, nhưng tôi không thích sữa.

Giang: Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích nước ép táo và kem, nhưng tớ thích sữa và chuối.

3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again and complete the box (Đọc lại và hoàn thành hộp)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

4 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Do you like going to a café? What do you like to eat? (Bạn có thích đi café không? Bạn muốn ăn gì?)

Tiếng Anh lớp 3 trang 43 Lesson six: Skills time Unit 5

Listening

1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and draw (Nghe và vẽ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 6 trang 43 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. smiley face

2. sad face

3. smiley face

4. sad face

Nội dung bài nghe:

1. Let’s look at the menu. What do you like? - Well, I like yogurt.

2. I don’t like ice cream.

3. I like bread because I like sandwiches.

4. OK, what else? – Mmm, I don’t like meat.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy nhìn vào menu. Con thích gì? - À, con thích sữa chua.

2. Con không thích ăn kem.

3. Con thích bánh mì vì con thích bánh mì kẹp.

4. OK, còn gì nữa? - Mmm, con không thích thịt.

Speaking

2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the menu on page 42. Ask and answer (Nhìn vào menu ở trang 42. Hỏi và trả lời)

Gợi ý: Do you like fish? - Yes, I do.

Hướng dẫn dịch: Bạn có thích cá không? – Có, tôi thích.

3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Say what you don’t like (Nói những gì bạn không thích)

Gợi ý: I don’t like yogurt.

Hướng dẫn dịch: Tôi không thích sữa chua.

Writing

4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about the food and drinks you like and don’t like (Viết về đồ ăn và thức uống bạn thích và không thích)

Gợi ý:

Hello. My name’s Mi. I like meat and orange juice, but I don’t like fish.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Mi. Tôi thích thịt và nước cam, nhưng tôi không thích cá.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên