Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run sách Family and Friends 3 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Lesson one: Words Unit 9

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Play soccer = chơi bóng đá

Ride a bike = đạp xe

Run = chạy

Catch = bắt

Fly = bay

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.

2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!

3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.

4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Lesson two: Grammar Unit 9

1 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

2 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and say (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Tôi có thể chạy.

Tôi không thể bắt.

Cô ấy có thể chơi bóng đá. Cậu ấy không thể đạp xe.

Nó có thể bay.

3 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and say Yes or No (Nghe và nói Yes hoặc No)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. Yes

2. Yes

3. No

4. No

5. Yes

6. Yes

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. He can ride a bike.

3. He can’t play soccer.

4. She can’t catch.

5. It can fly.

6. It can run.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Anh ấy có thể đi xe đạp.

3. Anh ấy không thể chơi bóng đá.

4. Cô ấy không thể bắt được.

5. Nó có thể bay.

6. Nó có thể chạy.

4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Lesson three: Song Unit 9

1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Jump = nhảy

Read = đọc

Write = viết

2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 68 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có thể chạy

Đây là bạn của tôi.

Cô ấy có thể đọc và viết.

Cô ấy có thể nhảy, cô ấy có thể chạy,

Nhưng cô ấy không thể chơi bóng đá.

Đây là một con chim.

Nó không thể đi xe đạp.

Nó không thể nói, nó không thể đọc.

Nhưng nó có thể bay.

Ồ! Nó có thể bay!

3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Sing and so (Hát và làm)

Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Lesson four: Phonics Unit 9

1 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Rain = mưa

Train = tàu hoả

Fly = bay

Sky = bầu trời

2 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi không thể bay trên bầu trời.

Tôi là một chuyến tàu trong mưa.

Tôi không thể bay trên bầu trời.

Tôi là tàu hỏa, không phải máy bay.

3 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read the chant again. Say the words with “ai” and “y” (Đọc lại bài hát. Nói những từ với “ai” và “y”)

4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write and say the words (Viết và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 4 trang 69 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 70 Lesson five: Skills Time Unit 9

Reading

1 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Where’s Nam? (Nhìn vào bức tranh. Nam ở đâu?)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 | Family and Friends 3

2 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

Hướng dẫn dịch:

Kính gửi bà,

Cháu đang đi nghỉ ở Nha Trang.

Cháu thích bãi biển. Nhìn này ! Bây giờ cháu có thể chơi bóng đá.

Hoa không thể chơi bóng đá nhưng cô ấy có thể

chạy và cô ấy có thể bắt một quả bóng.

Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời!

Yêu và quý,

Nam

Bà Lan

130 ky Dong Street

Phường 9

Quận 3

Thành phố Hồ Chí Minh

3 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again and write Yes or NO (Đọc lại và viết Yes hoặc No)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 5 trang 70 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. No

2. Yes

3. No

4. Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Nam đang đi nghỉ ở Đà Nẵng.

2. Nam có thể chơi đá bóng.

3. Hoa không thể bắt bóng.

4. Hoa có thể chạy.

4 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Where do you go on vacation? (Bạn đi đâu vào kì nghỉ?)

Tiếng Anh lớp 3 trang 71 Lesson six: Skills time Unit 9

Listening

1 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. a

5. a

6. b

Nội dung bài nghe:

1. She can ride a bike.

2. He can run.

3. She can’t a bike.

4. She can’t run.

5. She can read.

6. It can fly.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể đi xe đạp.

2. Anh ấy có thể chạy.

3. Cô ấy không thể đi xe đạp.

4. Cô ấy không thể chạy.

5. Cô ấy có thể đọc.

6. Nó có thể bay.

Speaking

2 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 6 trang 71 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. It can fly. It can’t read. – A bird!

2. It can swim. It can’t fly. – A fish!

3. He can run and read. – Sam!

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có thể bay. Nó không thể đọc. - Một con chim!

2. Nó có thể bơi. Nó không thể bay. - Một con cá!

3. Anh ấy có thể chạy và đọc. - Sam!

3 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Say what you can do (Nói xem bạn có thể làm gì)

Writing

4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write about what you and your friends can do (Viết về những

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên