Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 Global Success (có đáp án)
Với bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Học kì 1 bộ sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết với đầy đủ các dạng bài tập và đề kiểm tra đánh giá năng lực sau từng Unit sẽ giúp học sinh ôn luyện để học tốt Tiếng Anh 6.
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Học kì 1 (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Global Success
Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng
V |
V-e/es |
V |
Ve/es |
Have (có) |
Know (biết) |
||
Do (làm) |
Take (lấy) |
||
Say (nói) |
Think (nghĩ) |
||
Get (được) |
Come (đến) |
||
Make (làm) |
Give (cho) |
||
Go (đi) |
Look (nhìn) |
||
See (nhìn thấy) |
Use (dùng) |
||
Find (tìm thấy) |
Need (cần) |
||
Want (muốn) |
Seem (hình như) |
||
Tell (nói) |
Ask (hỏi) |
||
Put (đặt) |
Show (hiển thị) |
||
Mean (nghĩa là) |
Try (cố gắng) |
||
Become (trở thành) |
Call (gọi) |
||
Leave (rời khỏi) |
Keep (giữ) |
||
Work (làm việc) |
Feel (cảm thấy) |
Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
_________________________________________
7. He helps his father (always)
_________________________________________
8. How do you go shopping? (often)
_________________________________________
9. I don’t do my homework after school (hardly)
_________________________________________
10. The school bus arrives at seven. (every day)
_________________________________________
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(–) _________________________________________
(?) _________________________________________
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(–) _________________________________________
(?) _________________________________________
3. (+) _________________________________________
(–) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) _________________________________________
4. (+) _________________________________________
(–) _________________________________________
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) _________________________________________
(–) They don’t do their homework after school.
(?) _________________________________________
Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
My mother pkes chocolate, but she _________biscuits.
______the children wear your uniform at your school?
Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.
Where______ the Masons buy their fruits?
______ the cat pke to sleep on the sofa?
Dogs love bones, but they ______ love cheese.
Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?
We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.
______ Mrs. Miller read magazines?
______ the boys play cricket outside?
Please ______ play with my food.
She______ the cleaning three times a week
We ______ go out very much because we have a baby
I ______ want to talk about my neighborhood any more.
How much ______ it cost to phone overseas?
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.
7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.
Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.
2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.
3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.
5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.
6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.
7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.
8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.
9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/
10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.
Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau
1. I______ know the correct answer.
A. am not B. not C. don’t D. doesn’t
2. They ______ agree with my opinion.
A. are B. don’t C. aren’t D. do
3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.
A. sits B. sitting C. sit D. is sit
4. What does this word ______?
A. means B. meaning C. mean D. is mean
5. He ______ share anything to me.
A. don’t do B. isn’t C. not D. doesn’t
6. I come from Canada. Where ______you come from?
A. are B. do C. is D. not
7. Jane ______ tea very often.
A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink
8. How often ______ you play tennis?
A. do B. are C. is D. play
9. Rice ______ in cold climates
A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow D. doesn’t grow
10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use B. use C. aren’t use D. doesn’t use
Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc
1. They ______ hockey at school. (to play)
2. She ______ poems. (not/ to write)
3. ______you ______ English? (to speak)
4. My parents ______fish (not/ to like)
5. ______ Ann ______ any hobbies? (to have)
6. Andy’s brother ______in a big buiding (to work)
7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? (to water)
8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ to write)
9. ______ Elisabeth ______ the door? (to knock)
10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Global Success
Bài 1: Nhìn hình vẽ và viết T (True) nếu câu đúng, F(False) nếu câu sai.
1. _____ The hospital is behind the pet shop.
2. _____ The toy store is between the music store and the restaurant.
3. _____ The supermarket is next to the restaurant.
4. _____ The bookstore is in front of the supermarket.
5. _____ The bank is opposite the flower shop.
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. I sit ______ Sarah at school.
A. on B. next to C. between
2. Our family stays ______ a stilt house.
A.in B. on C. in front of
3. There are four students at each table ___ me is my friend Justine.
A. in front of B. near to C. opposite
4. Tom sits _ Lucy and James.
A. between B. in front of C. near to
5. We have posters __ the walls.
A. on B. above C. under
6. ___ the teacher's desk is a clock.
A. opposite B. above C. next to
7. There's a wastepaper basket __ her desk.
A. on B. under C. between
8. Joe and Alan sit ___ each other.
A. between B. beside C. next
9. We had sandwiches ___ a pretty fountain.
A. by B. on C. in
10. You need to walk ___ this road quickly. There's lots of traffic.
A. across B. by C. on
Bài 3: Nhìn bức tranh sau và điền giới từ vào các câu sau sao cho phù hợp
1. There is an umbrella ______the floor______ the armchair.
2. There are three boxes ______ the cupboard.
3. The woman is ______the armchair and______ the man.
4. There is a notebook______ the hat and the telephone.
5. There is a briefcases______ the table.
6. There is a cat_______ the chair ______ the table.
7. There is a newspaper________ the floor.
8. There is a desk ________ the room.
9. There is a garbage can___________ the desk and the cupboard.
10. There are papers ________ the telephone.
11. There are two people _______ the room.
12. There are two photos________ the telephone and the book.
13. The man is ______ the window.
14. The newspaper is________ the chair.
15. There are three pencils _______ the desk.
Bài 4: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. trees/ many/park/ are/the/ there/?/in
_______________________________________________
2. next/house/bank/is/ the/ to/the/
_______________________________________________
3. a/is/my/garden / there / big / house / behind.
_______________________________________________
4. many/ how /students / there / school / Lan's / in / are/?
_______________________________________________
5. front/a/house / there / of /yard / your /is/ in / small/ ?
_______________________________________________
........................................
........................................
........................................
Mời bạn vào từng Unit để xem đầy đủ Bài tập & Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 Global Success.
Tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Global Success chọn lọc, hay khác:
Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:
- Soạn Văn lớp 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn lớp 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sách bài tập Ngữ văn lớp 6 - KNTT
- Tác giả Tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - KNTT
- [Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 6 có đáp án - KNTT (4 đề)
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6 - KNTT
- Giải sách bài tập Toán lớp 6 - KNTT
- Lý thuyết Toán lớp 6 đầy đủ, chi tiết - KNTT
- 1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 (có đáp án) - KNTT
- [Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án - KNTT (3 đề)
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên lớp 6 đầy đủ, chi tiết - KNTT
- 1000 bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 (có đáp án) - KNTT
- [Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án - KNTT (4 đề)
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Lịch Sử lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Địa Lí lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Giáo dục công dân lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Tin học lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 - KNTT
- Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6 - KNTT
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều