Unit 4 lớp 8: A Closer Look 1
Unit 4: Our customs and traditions
A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 40 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 4: Our customs and traditions - A closer look 1 - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Vocabulary
1. Match the first halves of ... (Nối nửa phần đầu của câu (A) với nửa phần sau của câu (B).)
А |
B |
1. Although they are not Christian, |
A. the first person to step into your house in the new year should be a man. |
2. It's the custom |
B. making sponge cakes for the Mid-Autumn Festival instead of mooncakes. |
3. According to tradition, |
C. the tradition of living with their parents. |
4. There is a tradition in our school that |
D. in that country for women to get married in white. |
5. They broke with tradition by |
E. the family has the custom of giving presents at Christmas. |
6. Many young people do not follow |
F. morning exercise at 5 a.m. |
7. In my family there is a custom of doing |
G. girls should wear ao dai on the first day of school. |
Gợi ý:
1 - e: Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.
2 - d: Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.
3 - a: Theo truyền thông, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.
4 - g: Có một truyền thông ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.
5 - b: Họ phá vỡ truyền thồng bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.
6 - c: Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.
7 - f: Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.
2. Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below. (Đọc lại câu đầy đủ ở bài 1 và hoàn thành các diễn đạt dưới đây.)
1. it’s the _______ for somebody to do something
2. there’s a _______ that + clause
3. _______ to tradition, + clause
4. follow the _______ of doing something
5. break _______ tradition by doing something
6. have the custom _______ doing something
7. there is a custom of _______ something
Đáp án:
1. custom | 2. tradition | 3. according | 4. tradition |
5. with | 6. of | 7. doing |
3. Read the following custom and traditions. Make sentences to say if you have these in your province or area, using any of the expression in 2. Remember to change the verb tense if necessary (Đọc những phong tục và truyền thống sau. Đặt câu để nói liệu tỉnh hoặc khu vực của bạn có chúng không, sử dụng bất kì cách diễn đạt nào ở phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nêu cần thiết.)
Hướng dẫn dịch:
Theo truyền thống, chúng tôi có bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.
Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm Giao thừa.
Có một truyền thống ở tỉnh chúng tôi là đốt pháo hoa vào đêm Giao thừa.
Gợi ý:
1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.
- My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.
- There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.
2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.
3. There is a tradition for adults to touch children’s heads.
4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.
5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.
Hướng dẫn dịch:
1. Theo truyền thống, chúng ta có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.
- Khu vực của tôi đã phá vỡ truyền thống bằng cách không đốt pháo vào đêm giao thừa.
- Ở tỉnh ta có truyền thống bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.
2. Có phong tục đợi cho đến khi khách ăn xong trước khi rời bàn ăn.
3. Có một truyền thống để người lớn chạm vào đầu trẻ em.
4. Theo truyền thống, mọi người trang trí nhà cửa vào những dịp đặc biệt.
5. Phụ nữ phá vỡ truyền thống bắt tay người lạ.
4. Now complete the following sentences with your own ideas (Bây giờ hoàn thành các câu sau với ý kiến của riêng bạn.)
1. It's the custom in my country that_______________________ .
2. We broke with tradition by_____________________________ .
3. There's a tradition in my family that______________________ .
4. We have the custom of________________________________ .
5. According to tradition,_________________________________ .
Gợi ý:
1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.
2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday.
3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night together.
4. We have a custom of doing exercise in the morning.
5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday.
Hướng dẫn dịch:
1. Phong tục ở nước tôi là các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau vào dịp Tết.
2. Chúng tôi đã phá vỡ truyền thống bằng cách không trang hoàng nhà cửa ngày Tết.
3. Có một truyền thống trong gia đình tôi là chúng tôi luôn ăn tối vào buổi tối cùng nhau.
4. Chúng tôi có một phong tục tập thể dục vào buổi sáng.
5. Theo truyền thống, người lớn lì xì cho trẻ em vào ngày Tết.
Pronunciation
5. Complete the words under the pictures with /spr/ or /str/. Then listen and repeat. (Hoàn thành các từ dưới các bức tranh với spr hoặc str. Sau đó nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Gợi ý:
1. straw (ống hút) | 2. street (con đường) |
3. spring (mùa xuân) | 4. spray (xịt) |
5. astronaut (phi hành gia) | 6. frustrated (giận dữ) |
7. espresso (cà phê espresso) | 8. newsprint (giấy in báo) |
6. Listen and circle the words with /spr/ and underline the words with /str/. Then say the sententences (Nghe và khoanh tròn các từ với /spr/ và gạch chân các từ với /str/. Sau đó đọc các câu.)
Bài nghe:
Gợi ý:
1. strictly | 2. strangers, spread | 3. streets |
4. filmstrip | 5. offspring |
Hướng dẫn dịch:
1. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên chúng tôi đều được tuân theo nghiêm khắc.
2. Phong tục nói lời chào với người lạ đã trải rộng khắp cộng đồng chúng tôi.
3. Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét đường vào sáng thứ Bảy.
4. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.
5. Ba mẹ thường muốn con cái theo truyền thống gia đình.
Bài giảng: Unit 4 Our customs and traditions - A closer look 1 - Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Đề kiểm tra Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)