Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2 (trang 47) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 8 Skills 2 trang 47 trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4.

Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2 (trang 47) - Global Success

Quảng cáo

Listening

1 (trang 47 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the phrases with the correct pictures (Ghép các cụm từ với các hình ảnh chính xác)

Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2 (trang 47) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

Giải thích:

1. catching fish = bắt cá

2. weaving clothing = dệt quần áo

3. growing crops = trồng trọt

2 (trang 47 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and tick (V) the activities that minority children do to help their families. (Nghe và đánh dấu (V) những hoạt động mà trẻ em dân tộc thiểu số làm để giúp đỡ gia đình)

Quảng cáo

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2 (trang 47) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1 - 2 - 3 - 5 - 6

Nội dung bài nghe:

Ethnic minority Children might live a life different from that of most Ken's Children. They spend some of their time helping their parents inside and outside the house. They learn to work from an early age, usually at six. Girls help look after the house, care for smaller children, weave clothing and prepare food. Boys learn to do what their fathers do. They grow crops, raise the family's livestock and catch fish. In the evening, the family often gathers around the open fire. Children listen to stories or legends of heroes from their grandparents. They also listen to adults talk about their work. This is how the elders pass on traditions and knowledge to their Children. Nowadays, more and more minority Children are going to school. There, they meet Children from other ethnic groups. They play new games and learn new things.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Trẻ em dân tộc thiểu số có thể sống một cuộc sống khác với hầu hết trẻ em của Ken. Họ dành một số thời gian của họ để giúp đỡ cha mẹ của họ trong và ngoài nhà. Họ học cách làm việc từ khi còn nhỏ, thường là lúc sáu tuổi. Các cô gái giúp trông nhà, chăm sóc trẻ nhỏ, dệt quần áo và chuẩn bị thức ăn. Con trai học cách làm những gì cha của chúng làm. Họ trồng trọt, chăn nuôi gia đình và đánh bắt cá. Buổi tối, gia đình thường quây quần bên bếp lửa hồng. Trẻ em lắng nghe những câu chuyện hoặc truyền thuyết về các anh hùng từ ông bà của chúng. Họ cũng lắng nghe người lớn nói về công việc của họ. Đây là cách những người lớn tuổi truyền lại truyền thống và kiến ​​thức cho Con cái của họ. Hiện nay, ngày càng có nhiều trẻ em dân tộc thiểu số được đến trường. Ở đó, họ gặp những đứa trẻ từ các nhóm dân tộc khác. Họ chơi những trò chơi mới và học những điều mới.

3 (trang 47 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and circle the correct answer A, B, or C. (Nghe lại và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)

Bài nghe:

1. Minority children usually learn to work at _______________.

A. twelve

B. ten

C. six

Quảng cáo

2. Girls _______________.

A. weave clothing

B. do the gardening

C. catch fish

3. Boys _______________.

A. prepare food

B. raise livestock

C. do housework

4. Children learn traditions through _______________

A. work

B. music

C. stories

5. The number of minority children going to school is _______________.

A. going up

B. going down

C. staying the same

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. C

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Minority children usually learn to work at _______________.

(Trẻ em dân tộc thiểu số thường học làm việc lúc sáu tuổi.)

A. twelve (mười hai)                                        

B. ten (mười)                              

C. six (sáu)

(Trẻ em dân tộc thiểu số thường học làm việc lúc sáu tuổi.)

2. Girls _______________.

(Các bé gái dệt quần áo.)

A. weave clothing (dệt quần áo)                       

B. do the gardening (làm vườn)    

C. catch fish (bắt cá)

3. Boys _______________.

(Các cậu bé chăn nuôi gia súc.)

A. prepare food (chuẩn bị thức ăn)         

B. raise livestock (chăn nuôi gia súc)

C. do housework (làm việc nhà)

4. Children learn traditions through _______________

(Trẻ em học về truyền thống qua các câu chuyện.)

A. work (làm việc)                                

B. music (âm nhạc)                     

C. stories (câu chuyện)

5. The number of minority children going to school is _______________.

(Số trẻ em dân tộc thiểu số đến trường ngày càng tăng.)

A. going up (tăng lên)                                      

B. going down (giảm xuống)                  

C. staying the same (giữ nguyên)

Writing

4 (trang 47 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Note five things you do to help your family. (Ghi chú 5 điều bạn làm để giúp đỡ gia đình của bạn)

Gợi ý:

- Throw away your garbage.

- Dust the room.

- Make your bed.

- Pick up books and toys.

- Ask other family members if they need help.

Hướng dẫn dịch:

Throw away your garbage.

(Vứt rác của bạn)

- Dust the room.

(Hút bụi phòng)

- Make your bed.

(Dọn dẹp giường)

- Pick up books and toys.

(Thu dọn sách vở, đồ chơi)

- Ask other family members if they need help.

(Hỏi các thành viên khác trong gia đình nếu họ cần giúp đỡ.)

5 (trang 47 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 - 100 words) about the things you do to help your family. Use the ideas in 4. (Viết đoạn văn (80 - 100 từ) kể về những việc em làm để giúp đỡ gia đình. Sử dụng các ý tưởng bài 4)

Gợi ý:

1. As a member of my family, I help my family by throwing away your garbage, dusting all the rooms, picking up books and toys and asking other family members if they need help. My parents do a lot of work for us. It is our fundamental duty to serve them back as a responsible family member by keeping our house clean, etc we can become helping hands for our parents which make us learn a lot of new things also and develop a sense of responsibility in us.

2. Though I don’t have much time at home, I try my best to do something to help my family. I take out the garbage, dust the room, make my bed and pick up books and toys that are lying on the floor. I also help my mother with cooking dinner and my family likes my food so much. Sometimes I ask my family members if they need help. If I have more time to stay at home, I would love to help my family with more housework.

Hướng dẫn dịch:

1. Là một thành viên trong gia đình, mình giúp đỡ gia đình bằng cách vứt rác, lau bụi các phòng, nhặt sách và đồ chơi và hỏi các thành viên khác trong gia đình nếu họ cần giúp đỡ. Cha mẹ làm rất nhiều việc cho chúng ta, chúng ta có thể trở thành những người giúp đỡ cho cha mẹ, điều này khiến chúng ta học được nhiều điều mới và phát triển ý thức trách nhiệm trong chúng ta.

2. Dù mình không có nhiều thời gian ở nhà, mình cố gắng làm gì đó để giúp đỡ gia đình. Mình nhặt rác, quét dọn phòng, dọn giường và nhặt sách và đồ chơi nằm trên sàn nhà. Mình cũng giúp mẹ nấu đồ ăn tối và nhà mình rất thích món mình nấu. Đôi khi mình hỏi mọi người xem có cần giúp gì không. Nếu mình có nhiều thời gian ở nhà hơn, mình sẽ giúp gia đình việc nhà nhiều hơn.

Bài giảng: Unit 4 Skills 2 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-our-customs-and-traditions.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên